Cho 1.96g Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 10% ( D = 1,12g/ml). Tính C% các chất trong dung dịch sau phản ứng 27/09/2021 Bởi Lyla Cho 1.96g Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 10% ( D = 1,12g/ml). Tính C% các chất trong dung dịch sau phản ứng
Đáp án: Giải thích các bước giải: có: $m_{\text{dd CuSO4}} = D.V = 100.1,12 = 112(gam)$$⇒ n_{CuSO_4} = \dfrac{112.10\%}{160} = 0,07(mol)$ $n_{Fe} = \dfrac{1,96}{56} = 0,035(mol)$ $Fe + CuSO_4 → FeSO_4 + Cu$ Theo phương trình ,ta có : $n_{Cu}= n_{FeSO_4} = n_{CuSO_4(pư)} = n_{Fe} = 0,035(mol)$$⇒ n_{CuSO_4(dư)} = 0,07 – 0,035 = 0,035(mol)$ Sau phản ứng,$m_{dd} = m_{Fe} + m_{\text{dd CuSO4}} – m_{Fe}$$= 1,96 + 112 – 0,035.64 = 111,72(gam)$Vậy : $C\%_{FeSO_4} = \dfrac{0,035.152}{111,72}.100\% = 4,76\%$ $C\%_{CuSO_4} = \dfrac{0,035.160}{111,72}.100\% = 5,01\%$ Bình luận
$m_{dd\ CuSO_4}=100.1,12=112g \\⇒m_{CuSO_4}=112.10\%=11,2g \\⇒n_{CuSO_4}=\dfrac{11,2}{160}=0,07mol \\n_{Fe}=\dfrac{1,96}{56}=0,035mol \\PTHH :$ $Fe + CuSO_4\to FeSO_4+Cu$ Theo pt : 1 mol 1 mol Theo đbài : 0,035mol 0,07 mol Tỉ lệ : $\dfrac{0,035}{1}<\dfrac{0,07}{1}$ ⇒Sau phản ứng CuSO4 dư Theo pt : $n_{CuSO_4\ pư}=n_{Fe}=0,035mol \\⇒n_{CuSO_4\ dư}=0,07-0,035=0,035mol \\⇒m_{CuSO_4\ dư}=0,035.160=5,6g \\n_{FeSO_4}=n_{Cu}=n_{Fe}=0,035mol \\⇒m_{FeSO_4}=0,035.152=5,32g \\m_{Cu}=0,035.64=2,24g \\m_{dd\ spư}=1,96+112-2,24=111,72g \\⇒C\%_{CuSO_4\ dư}=\dfrac{5,6}{111,72}.100\%=5,01\% \\C\%_{FeSO_4}=\dfrac{5,32}{111,72}.100\%=4,76\%$ Bình luận
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
có: $m_{\text{dd CuSO4}} = D.V = 100.1,12 = 112(gam)$
$⇒ n_{CuSO_4} = \dfrac{112.10\%}{160} = 0,07(mol)$
$n_{Fe} = \dfrac{1,96}{56} = 0,035(mol)$
$Fe + CuSO_4 → FeSO_4 + Cu$
Theo phương trình ,ta có :
$n_{Cu}= n_{FeSO_4} = n_{CuSO_4(pư)} = n_{Fe} = 0,035(mol)$
$⇒ n_{CuSO_4(dư)} = 0,07 – 0,035 = 0,035(mol)$
Sau phản ứng,$m_{dd} = m_{Fe} + m_{\text{dd CuSO4}} – m_{Fe}$
$= 1,96 + 112 – 0,035.64 = 111,72(gam)$
Vậy :
$C\%_{FeSO_4} = \dfrac{0,035.152}{111,72}.100\% = 4,76\%$
$C\%_{CuSO_4} = \dfrac{0,035.160}{111,72}.100\% = 5,01\%$
$m_{dd\ CuSO_4}=100.1,12=112g \\⇒m_{CuSO_4}=112.10\%=11,2g \\⇒n_{CuSO_4}=\dfrac{11,2}{160}=0,07mol \\n_{Fe}=\dfrac{1,96}{56}=0,035mol \\PTHH :$
$Fe + CuSO_4\to FeSO_4+Cu$
Theo pt : 1 mol 1 mol
Theo đbài : 0,035mol 0,07 mol
Tỉ lệ : $\dfrac{0,035}{1}<\dfrac{0,07}{1}$
⇒Sau phản ứng CuSO4 dư
Theo pt :
$n_{CuSO_4\ pư}=n_{Fe}=0,035mol \\⇒n_{CuSO_4\ dư}=0,07-0,035=0,035mol \\⇒m_{CuSO_4\ dư}=0,035.160=5,6g \\n_{FeSO_4}=n_{Cu}=n_{Fe}=0,035mol \\⇒m_{FeSO_4}=0,035.152=5,32g \\m_{Cu}=0,035.64=2,24g \\m_{dd\ spư}=1,96+112-2,24=111,72g \\⇒C\%_{CuSO_4\ dư}=\dfrac{5,6}{111,72}.100\%=5,01\% \\C\%_{FeSO_4}=\dfrac{5,32}{111,72}.100\%=4,76\%$