Cho 10 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 8% thu được v lít khí A ở đktc
a) Tính V
b) Tính khối lượng dd HCl cần dùng
c) Tính khối lượng muối tạo thành
d) Tính nồng độ phần trăm dd muối thu được
Cho 10 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 8% thu được v lít khí A ở đktc
a) Tính V
b) Tính khối lượng dd HCl cần dùng
c) Tính khối lượng muối tạo thành
d) Tính nồng độ phần trăm dd muối thu được
Đáp án:
`CaCO_3+2HCl->CaCl_2+H_2O+CO_2`
a)`nCaCO_3=0,1`mol
Theo ptpu ta có : `nCO_2=0,1`mol
`=>VCO_2=0,1.22,4=2,24`lít
b)theo ptpu ta có : `nHCl=0,2`mol
`=>mHCl=0,2.36,5=7,3`g
`=>mddHCl=frac{7,3.100}{8}=91,25`
c)theo ptpu ta có : `nCaCl_2=0,1`mol
`=>mCaCl_2=0,1.111=11,1`
d)`mCO_2=4,4`g
`=>C%CaCl_2=frac{11,1}{10+91,25-4,4}.100=11,46`%
$\text{*Khiên}$
Giải thích các bước giải:
Đáp án:
a) 2,24l
b) 91,25g
c) 11,1g
d) 11,46%
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
a)\\
CaC{O_3} + 2HCl \to CaC{l_2} + C{O_2} + {H_2}O\\
{n_{CaC{O_3}}} = \dfrac{{10}}{{100}} = 0,1\,mol\\
{n_{C{O_2}}} = {n_{CaC{O_3}}} = 0,1\,mol\\
V = 0,1 \times 22,4 = 2,24l\\
b)\\
{n_{HCl}} = 2{n_{CaC{O_3}}} = 0,2\,mol\\
{m_{{\rm{dd}}HCl}} = \dfrac{{0,2 \times 36,5}}{{8\% }} = 91,25g\\
c)\\
{n_{CaC{l_2}}} = {n_{CaC{O_3}}} = 0,1\,mol\\
{m_{CaC{l_2}}} = 0,1 \times 111 = 11,1g\\
d)\\
{m_{{\rm{dd}}spu}} = 10 + 91,25 – 0,1 \times 44 = 96,85g\\
{C_\% }CaC{l_2} = \dfrac{{11,1}}{{96,85}} \times 100\% = 11,46\%
\end{array}\)