Cho 11.2(g) Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 14.6%
a, Tình thể tích khí H2 thu đc ở đktc
b, Tính Khối lượng dung dịch HCl cần dùng
c, Tinh C% của dung dịch muối thu đc
Tinh CM của dung dịch muối thu đc
2.Cho 31(g) oxit kim loại A(1) vào nước thu đc 40(g) bazơ. A là kim loại nào?
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
$n_{Fe}$ = `(11,3)/56`= 0,2 `mol`
`PTHH` : `Fe` + `2“HCl` → $FeCl_{2}$ + $H_{2}$
a, $n_{H2}$ = 0,2 mol
⇒ $V_{H2}$ = 0,2 × 22,4 = 4,48 lít
b, $m_{ddHCl}$ = `(0.2 ×2 ×36,5)/(14,6%)` = 100 gam
c, m dung dịch = 11,2 + 100 – 0,2×2=110,8 gam
`C“%`= `(127 ×0,2)/(110,8)` = 22,92%
2, `PTHH` : $A_{2}$`O` + $H_{2}$`O` → `2“AOH`
Khối lượng nước đã phản ứng là : 40 `-` 31= 9 gam
$n_{H2O}$ = `9/18`= `0,5` mol
`→` $n_{A2O}$ = `0,5` mol
`→` $M_{A2O}$ = `31/(0,5)` = 62 gam
`→` `2“A` + `16` = `62` `→` `A` = `23` `hay` `A` là `Na`