Cho 11,2 (g) sắt tác dụng với 120 (g) dung dịch HCl
a) Tính khối lượng muối tạo thành.
b) Tính nồng độ phần trăm C% của dung dịch thu được sau phản ứng .
c) Tính nồng độ phần trăm C% của dung dịch HCl ban đầu.
Cho 11,2 (g) sắt tác dụng với 120 (g) dung dịch HCl
a) Tính khối lượng muối tạo thành.
b) Tính nồng độ phần trăm C% của dung dịch thu được sau phản ứng .
c) Tính nồng độ phần trăm C% của dung dịch HCl ban đầu.
$n_{Fe}=11,2/56=0,2mol$
$PTHH : Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2↑$
a.Theo pt :
$n_{FeCl_2}=n_{Fe}=0,2mol$
$⇒m_{FeCl_2}=0,2.127=25,4g$
b.Theo pt :
$n_{H_2}=n_{Fe}=0,2mol$
$m_{dd\ spu}=11,2+120-0,2.2=130,8g$
$⇒C\%_{FeCl_2}=\dfrac{25,4}{130,8}.100\%=19,42\%$
c.Theo pt :
$n_{HCl}=2.n_{Fe}=2.0,2=0,4mol$
$⇒m_{HCl}=0,4.36,5=14,6g$
$⇒C\%_{HCl}=\dfrac{14,6}{120}.100\%=12,16\%$
ta có phương trình:
Fe+2HCl=>FeCl2+H2
a,ta có mFe=11.2(g)=>nFe=$\frac{11.2}{56}$=0.2(mol)
=>nFeCl2=0.2(mol)=>mFeCl2=0.2*(56+35.5*2)=25.4(g)
b,mdd FeCl2=11.2+120-0.2*2=130.8(g)
=>C%=$\frac{25.4}{130.8}$*100=19.419%
c,nHCl=0.2*2=0.4(mol)
=>mHCl=0.4*36.5=14.6(g)
=>C% HCl=$\frac{14.6}{120}$*100=12.167%