cho 11,2 gam Fe vào 147 gam dung dịch H2SO4 loãng với nồng độ 20% thu được dung dịch A và V lít khí H2 tính nồng đọ % các chất trong dung dịch A? tính V
cho 11,2 gam Fe vào 147 gam dung dịch H2SO4 loãng với nồng độ 20% thu được dung dịch A và V lít khí H2 tính nồng đọ % các chất trong dung dịch A? tính V
`n_{Fe}=\frac{11,2}{56}=0,2(mol)`
`n_{H_2SO_4}=\frac{0,2.147}{98}=0,3(mol)`
Phương trình:
`Fe+H_2SO_4\to FeSO_4+H_2`
Do `\frac{0,2}{1}<\frac{0,3}{1}`
`=>` `H_2SO_4` dư.
`=> n_{H_2SO_4\text{ dư}}=0,3-0,2=0,1(mol)`
`=> n_{H_2}=n_{Fe}=0,2(mol)`
`=> V_{H_2}=0,2.22,4=4,48(l)`
`C%_{FeSO_4}=\frac{152.0,2.100%}{147+11,2-0,4}\approx 19,26%`
`C%_{H_2SO_4}=\frac{98.0,1.100%}{147+11,2-0,4}\approx 6,21%`
Đáp án:
4,48l
19,26% và 6,21%
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
Fe + {H_2}S{O_4} \to FeS{O_4} + {H_2}\\
{n_{Fe}} = \dfrac{{11,2}}{{56}} = 0,2\,mol\\
{n_{{H_2}S{O_4}}} = \dfrac{{147 \times 20\% }}{{98}} = 0,3\,mol\\
\text{ Lập tỉ lệ }:\dfrac{{{n_{Fe}}}}{1} < \dfrac{{{n_{{H_2}S{O_4}}}}}{1}(0,2 < 0,3)\\
\Rightarrow \text{ $H_2SO_4$ dư tính theo Fe } \\
{n_{{H_2}}} = {n_{Fe}} = 0,2\,mol\\
{V_{{H_2}}} = 0,2 \times 22,4 = 4,48l\\
{m_{{\rm{dd}}spu}} = 11,2 + 147 – 0,2 \times 2 = 157,8g\\
{n_{FeS{O_4}}} = {n_{Fe}} = 0,2\,mol\\
{n_{{H_2}S{O_4}}} \text{ dư}= 0,3 – 0,2 = 0,1\,mol\\
{C_\% }FeS{O_4} = \dfrac{{0,2 \times 152}}{{157,8}} \times 100\% = 19,26\% \\
{C_\% }{H_2}S{O_4} \text{ dư}= \dfrac{{0,1 \times 98}}{{157,8}} \times 100\% = 6,21\%
\end{array}\)