Cho 11,2g Sắt tác dụng với một dung dịch chứa 15,33g axit clohiđric (HCl ) thu được muối sắt (II) Clorua (FeCl2) và khí Hiđro (H2) :
a) Sau phương trình, chất nào còn dư ? Dư bao nhiêu gam?
b) Tính khối lượng FeCl2?
c)Tính thể tích H2 thu được (đktc)
nFe=m/M=11,2/56=0,2(mol)
nHCl=m/M=15,33/(1+35,5)=0,42(mol)
PTHH: Fe+2HCl->FeCl2+H2
PT : 1 : 2 : 1 : 1
ĐB : 0,2 : 0,42
Xét tỉ lệ: 0,2/1<0,42/2
=>Fe hết;HCl dư
PTHH: Fe+2HCl->FeCl2+H2
PT : 1 : 2 : 1 : 1
ĐB : 0,2: 0,4 :0,2 : 0,2
a)từ phương trình =>nHCl dư=0,42-0,4=0,02
=>mHCl dư=n.M=0,02.(1+35,5)=0,73(g)
b)từ phương trình=>nFeCl2=0,2(mol)
=>mFeCl2=n.M=0,2.(56+2.35,5)=25,4(g)
c)từ phương trình=>nH2=0,2(mol)
=>V H2(đktc)=n.22,4=0,2.22,4=4,48(l)
Đáp án:
a) `Fe + 2HCl → FeCl_2 + H_2↑`
`nFe=frac{11,2}{56}=0,2`mol
`nHCl=frac{15,33}{36,5}=0,42`mol
Theo ptpu ta có : `nHCl(pư)=0,4`mol
`nHCl(dư)=0,02`mol
`mHCl(dư)=0,02.36,5=0,73`g
Vậy `HCl` dư và dư 0,73 g , `Fe` hết
b) Theo ptpu ta có : `nFeCl_2=0,2`mol
`mFeCl_2=0,2.127=25,4`g
c) `nH_2=0,2`mol
`V_(H_2)=0,2.22,4=4,48` lít
$\text{Shield Knight}$
Giải thích các bước giải: