Cho 12,4g Na₂O tác dụng hết với nước thu được 0,5 lít dung dịch A A. Viết PTHH B. Tính Cм của dung dịch A C. Cho dung dịch A tác dụng hết với CuCl₂ .

Cho 12,4g Na₂O tác dụng hết với nước thu được 0,5 lít dung dịch A
A. Viết PTHH
B. Tính Cм của dung dịch A
C. Cho dung dịch A tác dụng hết với CuCl₂ . Tính khối lượng chất rắn thu được
D. Tính thể tích dung dịch H₂SO₄ 20% có khối lượng riêng 1,14 g/ml cần dùng để trung hoà dung dịch A

0 bình luận về “Cho 12,4g Na₂O tác dụng hết với nước thu được 0,5 lít dung dịch A A. Viết PTHH B. Tính Cм của dung dịch A C. Cho dung dịch A tác dụng hết với CuCl₂ .”

  1. Đáp án:

    \(\begin{array}{l}
    b)\\
    {C_{{M_{NaOH}}}} = 0,8M\\
    c)\\
    {m_{Cu{{(OH)}_2}}} = 19,6g\\
    d)\\
    {V_{{H_2}S{O_4}}} = 85,96ml
    \end{array}\)

    Giải thích các bước giải:

    \(\begin{array}{l}
    a)\\
    N{a_2}O + {H_2}O \to 2NaOH\\
    b)\\
    {n_{N{a_2}O}} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{{12,4}}{{62}} = 0,2mol\\
    {n_{NaOH}} = 2{n_{N{a_2}O}} = 0,4mol\\
    {C_{{M_{NaOH}}}} = \dfrac{n}{V} = \dfrac{{0,4}}{{0,5}} = 0,8M\\
    c)\\
    2NaOH + CuC{l_2} \to 2NaCl + Cu{(OH)_2}\\
    {n_{Cu{{(OH)}_2}}} = \dfrac{{{n_{NaOH}}}}{2} = \dfrac{{0,4}}{2} = 0,2mol\\
    {m_{Cu{{(OH)}_2}}} = n \times M = 0,2 \times 98 = 19,6g\\
    d)\\
    2NaOH + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + 2{H_2}O\\
    {n_{{H_2}S{O_4}}} = \dfrac{{{n_{NaOH}}}}{2} = 0,2mol\\
    {m_{{H_2}S{O_4}}} = n \times M = 0,2 \times 98 = 19,6g\\
    {m_{dd{H_2}S{O_4}}} = \dfrac{{19,6 \times 100}}{{20}} = 98g\\
    {V_{{H_2}S{O_4}}} = \dfrac{m}{d} = \dfrac{{98}}{{1,14}} = 85,96ml
    \end{array}\) 

    Bình luận

Viết một bình luận