Cho 13g Zn tác dụng với 0,3 mol HCl sau khi kết thúc phản ứng thu được muối kẽm Clorua và khí H2.
a,viết phương trình hóa học của phản ứng
b,tính khối lượng kẽm clorua tạo thành và tính thể tích khí hiđro thu được (ở điều kiện tiêu chuẩn)?
c, Cho toàn bộ lượng khí hidro thu được tác dụng với 20g đồng (II) oxit, ở nhiệt độ thích hợp. Tính khối lượng chất còn dư sau phản ứng khử của H2
$a,PTPƯ:Zn+2HCl\xrightarrow{} ZnCl_2+H_2↑$
$b,n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2mol.$
$\text{Lập tỉ lệ:}$ $\dfrac{0,2}{1}>\dfrac{0,3}{2}$
$⇒Zn$ $dư.$
$Theo$ $pt:$ $n_{ZnCl_2}=n_{H_2}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=0,15mol.$
$⇒m_{ZnCl_2}=0,15.136=20,4g.$
$⇒V_{H_2}=0,15.22,4=3,36l.$
$c,PTPƯ:CuO+H_2\xrightarrow{t^o} Cu+H_2O$
$n_{CuO}=\dfrac{20}{80}=0,25mol.$
$\text{Lập tỉ lệ:}$ $\dfrac{0,25}{1}>\dfrac{0,15}{1}$
$⇒CuO$ $dư.$
$⇒n_{CuO}(dư)=0,25-0,15=0,1mol.$
$⇒m_{CuO}(dư)=0,1.80=8g.$
chúc bạn học tốt!
GIẢI
nZn = m/M = 13/65 = 0,2 (mol)
a/
Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2 (bay lên)
1 2 1 1 mol
TPỨ 0,2 0,3 mol
PỨ 0,15 <- 0,3 -> 0,15 -> 0,15 mol
SPỨ 0,05 hết 0,15 0,15 mol
So sánh: 0,2/1 > 0,3/2 => HCl: hết , Zn: dư
b/
mZnCl2 = n.M = 0,15. 136 = 20,4 (g)
VH2 (đktc) = n.22,4 = 0,15. 22,4 = 3,36 ( l )
c/
nCuO = m/M = 20/ 80 = 0,25 (mol)
CuO + H2 ->(to) Cu + H2O
1 1 1 1 mol
TPỨ 0,25 0,15 mol
PỨ 0,15 <- 0,15 -> 0,15 -> 0,15 mol
SPỨ 0,1 hết 0,15 0,15 mol
So sánh: 0,25/1 > 0,15/1 => CuO: dư , H2: hết
mchất dư = mCuO = n.M = 0,1. 80 = 8 (g)