Cho 150g dung dịch FeCl2 12,7% vào 350g dung dịch NaOH 4% thu được dung dịch A kết tủa B
a)Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng
b)Tính nồng độ C% của dung dịch thu được sau phản ứng
c)Đem B nung trong chân không( không có mặt không khí) thu đc bao nhiêu g chất rắn
d)Đem B nung trong không khí đến khối lượng ko đổi thì thu đc bao nhiêu g chất rắn
Đáp án:
a)Khối lượng chất tan của FeCl2:
mct FeCl2=mdd.C%/100%=150×12,7%/100%=19,05(g)
Khối lượng chất tan của NaOH:
mct NaOH=mdd.C%/100%=350×4%/100%=14(g)
Số mol của FeCl2:n=m/M=19,05/127=0,15(mol)
Số mol của NaOH:n=m/M=14/40=0,35(mol)
Phương trình:
FeCl2+2NaOH→Fe(OH)2↓+2NaCl
1mol 2mol 1mol 2mol
0,15mol 0,3mol 0,15mol 0,3mol
nFeCl2/1=0,15/1<nNaOH/2=0,35/2⇒FeCl2 hết,NaOH dư
nNaOH dư=0,35-0,3=0,05(mol)
⇒mNaOH dư=0,05×40=2(g)
Khối lượng của Fe(OH)2↓:
m=n×M=0,15×90=13,5(mol)
b)mNaCl=n×m=0,3×58,5=17,55(g)
mdd sau phản ứng=mdd FeCl2+mdd NaOH-mFe(OH)2↓
=150+350-13,5=486,5(g)
C%Fe(OH)2=mct/mdd×100%=13,5/486,5×100%=2,77%
C%NaCl=mct/mdd×100%=17,55/486,5×100%=3,6%
C%NaOH dư=mct/mdd×100%=2/486,5×100%=0,41%
c)Phương trình:
Fe(OH)2 to,chân không→FeO+H2O
1mol 1mol 1mol
0,15mol 0,15mol 0,15mol
Khối lượng của FeO:
⇒mFeO=n×M=0,15×72=10,8(g)
d)Phương trình:
4Fe(OH)2+O2+2H2O→4Fe(OH)3
4mol 1mol 2mol 4mol
0,15mol 0,0375mol 0,075mol 0,15mol
2Fe(OH)3 to→Fe2O3+3H2O
0,15mol 0,075mol 0,225mol
⇒mFe2O3=n×m=0,075×160=12(g)
FeCl2+2NaOH→Fe(OH)2+2NaCl
a)mFeCl2=150.12,7/100=19,05g
→nFeCl2=19,05/127=0,15mol
mNaOH=350.4/100=14g
nNaOH=14/40=0,35mol
nNaOH pứ=0,15.2=0,3mol
→nNaOH dư=0,05mol
mFe(OH)2=0,15.90=13,5g
b) mdd spứ=150+350-13,5=486,5g
mNaCl=0,3.58,5=17,55g
mNaOH dư=0,05.40=2g
C%NaCl=17,55/486,5.100%=3,607%
C% NaOH dư=2/486,5.100%=0,411%
c) Fe(OH)2→FeO+H2O
nFeO=nFe(OH)2=0,15mol
mFeO=0,15.72=10,8g
d) 4Fe(OH)2+O2→2Fe2O3+4H2O
nFe2O3=0,15/2=0,075mol
mFe2O3=0,075.160=12g