Cho 150ml dd rượu etylic 20 độ tác dụng với kali dư sau pư thu đc V lít H2 (dktc) và dd A
a,Tìm V (dktc)
b, Tính khối lượng chất rắn thu đc khi cô cạn dd A
Bài 2
Hoàn thành sơ đồ pư sau
Đất đèn –> axetilen –>etilen –> rượu etylic –> natri axetat
Bài 1:
a,
$2C_2H_5OH+ 2K \to 2C_2H_5OK+ H_2$
$2K+ 2H_2O \to 2KOH+ H_2$
$V_{C_2H_5OH}= 150.20\%= 30ml$
=> $m_{C_2H_5OH}= 30.0,8= 24g$
=> $n_{C_2H_5OH}= \frac{24}{46}= 0,52 mol$
$V_{H_2O}= 150-30= 120ml$
=> $m_{H_2O}= 120g$
=> $n_{H_2O}= \frac{120}{18}= 6,67 mol$
Theo PTHH, $n_{H_2}= 0,5n_{C_2H_5OH}+ 0,5n_{H_2O}= 3,595mol$
=> $V= 3,595.22,4= 80,528l$
b,
$n_{C_2H_5OK}= 0,52 mol$
$n_{KOH}= 6,67 mol$
=> $m_{rắn}= 0,52.84+6,67.56= 417,2g$
Bài 2:
$CaC_2+ 2H_2O \to Ca(OH)_2+ C_2H_2$
$C_2H_2+ H_2 \buildrel{{Pd/PbCO_3, t^o}}\over\to C_2H_4$
$C_2H_4+ H_2O \buildrel{{HCl, t^o}}\over\to C_2H_5OH$
$2C_2H_5OH+ 2Na \to 2C_2H_5ONa+ H_2$ (natri etylat)
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Bài 1 :
V C2H5OH = 150.$\frac{20}{100}$= 30 ml
⇒ V H2O = 150 – 30 = 120 ml
mà d C2H5OH = 0,8 g/ml ; d nước = 1 g/ml
nên mC2H5OH = d.V = 0,8.30 = 24 gam ; mH2O = 120.1 = 120 gam
⇒ nC2H5OH = $\frac{24}{46}$ ≈ 0,52 mol
⇒ nH2O ≈ 6,7
PTHH :
2C2H5OH + 2K → 2C2H5OK + H2
2K + 2H2O → 2KOH + H2
a, Theo PT trên , nH2 = $\frac{nC2H5OH}{2}$ + $\frac{nH2O}{2}$ = 3,61 mol
⇒ V H2 = 3,61.22,4 = 80,864 lít
b,
có nC2H5OK = nC2H5OH = 0,52 mol ; nKOH = nH2O = 6,7 mol
⇒ m chất rắn = mC2H5OK + mKOH = 0,52.84+ 6,7.56= 418,88 gam
Bài 2 :
CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2
C2H2 + H2 –to,Pd/PbCO3–> C2H4
C2H4 + H2O –to,xt–> C2H5OH
C2H5OH + Na → C2H5ONa + $\frac{1}{2}$ H2