cho 2 cây P lai với nhau thu đc F1 như sau: 79đỏ dài, 161 đỏ bầu dục, 160 hồng dài, 321 hồng bầu dục, 80 trắng tròn, 159 hồng tròn, 81 trắng dài,

cho 2 cây P lai với nhau thu đc F1 như sau:
79đỏ dài, 161 đỏ bầu dục, 160 hồng dài, 321 hồng bầu dục, 80 trắng tròn, 159 hồng tròn, 81 trắng dài, 160 trắng bầu dục, 80 trắng tròn
h hãy biện luận sơ đồ lai biết rằng TT đỏ >> trắng, tròn << bầu dục chú thích : >> : trội hoàn toàn

0 bình luận về “cho 2 cây P lai với nhau thu đc F1 như sau: 79đỏ dài, 161 đỏ bầu dục, 160 hồng dài, 321 hồng bầu dục, 80 trắng tròn, 159 hồng tròn, 81 trắng dài,”

  1. Tổng số cây hoa đỏ: 79 + 161 = 240

    Tổng số cây hoa hồng: 160 + 321 + 159 = 640

    Tổng số hoa trắng: 80 + 81 + 160 + 80 = 400

    Hoa đỏ : hoa hồng : hoa trắng = 240 : 640 : 400 = 3 : 8 : 5 xấp xỉ 1 : 2 : 1(Có thể miễn cưỡng xem tỉ lệ này là 1 : 2 : 1, tuy nhiên chênh lệch số quá lớn, nên xem lại đề bài)

    → Tính trạng di truyền theo quy luật trội không hoàn toàn, ta có quy ước:

    AA – hoa đỏ, aa – hoa trắng, Aa – hoa hồng

    Quả bầu dục: 161 + 321 + 160 = 640

    Quả dài: 80 + 160 + 81 = 320

    Quả tròn: 80 + 159 + 80 = 320 

    Quả tròn : quả bầu dục : quả dài = 1 : 2 : 1

    → Tính trạng di truyền theo quy luật trội không hoàn toàn, ta có quy ước:

    BB – tròn, bb – dài, Bb – bầu dục

    Phép lai đời con tạo ra tỉ lệ kiểu gen 1 : 2 : 1 

    → P: AaBb x AaBb → F1: (1AA : 2Aa : 1aa) x (1AA : 2Aa : 1aa)

    Bình luận
  2. Đáp án:

    P: đỏ, tròn x trắng, dài

    F1: hoa hồng, tròn

    + F1 x F1:

    F2: 2 hồng, tròn : 1 đỏ, tròn : 1 trắng, dài

    + Xét riêng từng cặp tính trạng

    – Đỏ : hồng : trắng = 1 : 2 : 1  trội lặn ko hoàn toàn; F1 dị hợp 1 cặp gen

    – tròn : dài = 3 : 1  trội hoàn toàn; F1 dị hợp 1 cặp gen

    + Qui ước: A: đỏ trội ko hoàn toàn a: trắng, Aa: hồng

    B: tròn, b: dài

    + F1 dị hợp 2 cặp gen  F2 có 4 tổ hợp = 2 x 2  gen liên kết

    + F2: trắng, dài ab/ab  mỗi bên F1 đều cho giao tử ab

     KG của F1 là: AB/ab

    P: đỏ, tròn x trắng, dài

    AB/AB x ab/ab

    F1: AB/ab: hồng, tròn

    F1 x F1: AB/ab x AB/ab

    F12: KG: 1AB/AB : 2AB/ab : 1ab/ab

    KH: 1 đỏ, tròn : 2 hồng, tròn : 1 trắng, dài

    Giải thích các bước giải:

     

    Bình luận

Viết một bình luận