Cho 26,8 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào 200 gam dung dịch H2SO4 x% loãng (dùng dư 20% so với lượng cần phản ứng), sau khi phản ứng xong thu được 5,6 lít

Cho 26,8 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào 200 gam dung dịch H2SO4 x% loãng (dùng
dư 20% so với lượng cần phản ứng), sau khi phản ứng xong thu được 5,6 lít H2 (đkc).
Nếu cho lượng hỗn hợp trên hòa tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đậm đặc, đun
nóng thì thu được m gam muối và V lít (đkc) khí.
a) Tính m, V.
b) Tính x

0 bình luận về “Cho 26,8 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào 200 gam dung dịch H2SO4 x% loãng (dùng dư 20% so với lượng cần phản ứng), sau khi phản ứng xong thu được 5,6 lít”

  1. Em tham khảo nha :

    \(\begin{array}{l}
    a)\\
    Fe + {H_2}S{O_4} \to FeS{O_4} + {H_2}\\
    2Fe + 6{H_2}S{O_4} \to F{e_2}{(S{O_4})_3} + 3S{O_2} \to 6{H_2}O\\
    Cu + 2{H_2}S{O_4} \to CuS{O_4} + S{O_2} + 2{H_2}O\\
    {n_{{H_2}}} = \dfrac{{5,6}}{{22,4}} = 0,25mol\\
    {n_{Fe}} = {n_{{H_2}}} = 0,25mol\\
    {m_{Fe}} = 0,25 \times 56 = 14g\\
    {m_{Cu}} = 26,8 – 14 = 12,8g\\
    {n_{Cu}} = \dfrac{{12,8}}{{64}} = 0,2mol\\
    {n_{F{e_2}{{(S{O_4})}_3}}} = \dfrac{{{n_{Fe}}}}{2} = 0,125mol\\
    {m_{F{e_2}{{(S{O_4})}_3}}} = 0,125 \times 400 = 50g\\
    {n_{CuS{O_4}}} = {n_{Cu}} = 0,2mol\\
    {m_{CuS{O_4}}} = 0,2 \times 160 = 32g\\
    m = 50 + 32 = 82g\\
    {n_{S{O_2}}} = \dfrac{3}{2}{n_{Fe}} + {n_{Cu}} = 0,575mol\\
    {V_{S{O_2}}} = 0,575 \times 22,4 = 12,88l\\
    b)\\
    {n_{{H_2}S{O_4}}} = {n_{Fe}} = 0,25mol\\
    {n_{{H_2}S{O_4}cd}} = \dfrac{{0,25 \times 120}}{{100}} = 0,3mol\\
    {m_{{H_2}S{O_4}cd}} = 0,3 \times 98 = 29,4g\\
    C{\% _{{H_2}S{O_4}}} = \dfrac{{29,4}}{{200}} \times 100\%  = 14,7\% 
    \end{array}\)

     

    Bình luận

Viết một bình luận