cho 27,84g 1 oxit kim loại tác dụng với CO dư, nung nóng. Sau phản ứng thu được khí A và chất rắn B. Cho khí A qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 48g kết

cho 27,84g 1 oxit kim loại tác dụng với CO dư, nung nóng. Sau phản ứng thu được khí A và chất rắn B. Cho khí A qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 48g kết tủa. Cho chất rắn B vào dung dịch HCl dư thu được 8,064l H2(đktc). Xác định công thức của oxit kim loại trên. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn
* GIẢI CHI TIẾT CHO MÌNH NHA!!!!!

0 bình luận về “cho 27,84g 1 oxit kim loại tác dụng với CO dư, nung nóng. Sau phản ứng thu được khí A và chất rắn B. Cho khí A qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 48g kết”

  1. Đáp án:

     Công thức oxit là: $Fe_3O_4$

    Giải thích các bước giải:

     Gọi công thức của oxit là $M_2O_n$

    Cho oxit tác dụng với $CO$ dư:

    $M_2O_n+nCO\xrightarrow{t^o} 2M+nCO_2(1)$

    Vậy khí thoát ra gồm $CO_2;CO\ dư$, trong đó, chỉ có $CO_2$ phản ứng với $Ca(OH)_2$

    $CO_2+Ca(OH)_2\to CaCO_3+H_2O$

    $⇒n_{CO_2}=n_↓=48:100=0,48\ mol$

    Chất rắn B chỉ chứa kim loại M

    TH1: M là kim loại không thay đổi hóa trị

    $2M+2nHCl\to 2MCl_n+nH_2$

    $⇒n_M=\dfrac{2}{n}.n_{H_2}=\dfrac{2.8,064}{n.22,4}=\dfrac{0,72}{n}\ mol$

    Mặt khác:

    Theo PTHH (1): 

    $n_{CO_2}=\dfrac{n}{2}.n_M=0,36\ mol <0,48\ mol\\⇒Vô\ lý$

    Vậy Khi tác dụng với HCl, M có hóa trị khác n

    Gọi hóa trị của M là m

    $2M+2mHCl\to 2MCl_m+mH_2$

    $⇒n_M=\dfrac{2}{m}.n_{H_2}=\dfrac{2.8,064}{m.22,4}=\dfrac{0,72}{m}\ mol$

    Mặt khác, theo PTHH (1): 

    $n_{CO}=n_{CO_2}=0,48\ mol$

    $⇒BTKL: 27,84+0,48.28=m_M+0,48.44\\⇒m_M=20,16g$

    $⇔M.n_M=20,16 ⇒\dfrac{0,72}{m}.M=20,16\\⇒\dfrac{M}{m}=28$

    Do m là hóa trị kim loại nên m = 1;2;3

    Thay giá trị của m vào phương trình trên, tìm được:

    $m=2; M=56$ là thỏa mãn. 

    Vậy M là Fe với số mol là $0,72:2=0,36\ mol$

    Lại có: 

    $m_{oxit}=m_{Fe}+m_O⇒m_O=27,84-0,36.56=7,68g\\⇒n_O=0,48\ mol$

    $⇒\dfrac{n}{2}=\dfrac{n_O}{n_{Fe}}=0,48:0,36=\dfrac{4}{3}⇒n=\dfrac{8}{3}$

    Hay công thức oxit là: $Fe_3O_4$

    Bình luận

Viết một bình luận