Cho 3,2g CuO vào 200g dd hcl nồng độ 7,3% đến khi phản ứng kết thúc
a) viết pt phản ứng xảy ra
b) chất vào còn dư sau phản ứng
c) tính kl các chất sau phản ứng
Cho 3,2g CuO vào 200g dd hcl nồng độ 7,3% đến khi phản ứng kết thúc
a) viết pt phản ứng xảy ra
b) chất vào còn dư sau phản ứng
c) tính kl các chất sau phản ứng
Bài giải:
a. $n_{CuO}=\frac{3,2}{80}=0,04(mol)$
– $m_{chất..tan..HCl}=\frac{7,3.200}{100}=14,6(g)$
$⇒n_{HCl}=\frac{14,6}{36,5}=0,4(mol)$
$CuO+2HCl→CuCl_2+H_2O$
Trước pứ:0,04 0,4 (mol)
Pứ: 0,04 0,08 0,04 (mol)
Sau pứ: 0 0,32 0,04 (mol)
b. Chất còn dư sau phản ứng: $HCl$
c. Các cất sau phản ứng: $CuCl_2;HCl$ dư
$m_{CuCl_2}=0,04.135=5,4(g)$
$m_{HCl}dư=0,32.36,5=11,68(g)$
Đáp án:
b)
$HCl$ dư
c)
\(\begin{array}{l}
{m_{HCl}} = 11,68g\\
{m_{CuC{l_2}}} = 5,4g
\end{array}\)
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
a)\\
CuO + 2HCl \to CuC{l_2} + {H_2}O\\
b)\\
{n_{CuO}} = \dfrac{{3,2}}{{80}} = 0,04\,mol\\
{n_{HCl}} = \dfrac{{200 \times 7,3\% }}{{36,5}} = 0,4\,mol\\
\dfrac{{0,04}}{1} < \dfrac{{0,4}}{2} \Rightarrow \text{ HCl dư}\\
c)\\
{n_{HCl}} \text{ dư}= 0,4 – 0,04 \times 2 = 0,32\,mol\\
{n_{CuC{l_2}}} = {n_{CuO}} = 0,04\,mol\\
{m_{HCl}}\text{ dư} = 0,32 \times 36,5 = 11,68g\\
{m_{CuC{l_2}}} = 0,04 \times 135 = 5,4g
\end{array}\)