cho 3,92g bột sắt vào 100ml dd cuso4 1M
a)tính khối lượng kim loại tạo thành
b)tính nồng độ mol của chất có trong ddsau pứ
cho 3,92g bột sắt vào 100ml dd cuso4 1M
a)tính khối lượng kim loại tạo thành
b)tính nồng độ mol của chất có trong ddsau pứ
Đáp án:
a) `m_{Cu}=4,48g`
b) `C_{M(CuSO_4)}=0,3M`
`C_{M(FeSO_4)}=0,7M`
Giải:
a) Phương trình phản ứng:
`Fe+CuSO_4 → FeSO_4+Cu`
x x x
`n_{Fe}=\frac{3,92}{56}=0,07` (mol)
`n_{CuSO_4}=1.0,1=0,1` (mol)
⇒ Sắt phản ứng hết, tính theo `Fe`
`n_{Cu}=n_{Fe}=0,07` (mol)
Khối lượng kim loại tạo thành:
`m_{Cu}=n_{Cu}.M_{Cu}=0,07.64=4,48` (g)
b) Nồng độ mol của chất có trong dd sau phản ứng:
`n_{CuSO_4}=n_{FeSO_4}=n_{Fe}=0,07` (mol)
`n_{CuSO_4}` dư `=0,1-0,07=0,03` (mol)
Nồng độ mol của CuSO4:
`C_{M(CuSO_4)}=\frac{0,03}{0,1}=0,3` (M)
Nồng độ mol của FeSO4:
`C_{M(FeSO_4)}=\frac{0,07}{0,1}=0,7` (M)
`
`nFe=0,07 (mol)`
`nCuSO4= 0,1 (mol)`
`Fe + CuSO_4 -> FeSO_4 + Cu`
`nFe < nCuSO_4 (0,07<0,1)`
`=> Fe` hết `; CuSO4` dư
a, `nCu = nFe = 0,07 (mol)`
`=> mCu = 4,48(g)`
b,
`nFeSO_4 = nCuSO_4`pứ`= nFe=0,07 (mol)`
` => CMFeSO_4=0,07:0,1=0,7(M)`
`nCuSO_4 dư= 0,1-0,07=0,03 (mol)`
` => CMCuSO_4 = 0,03:0,1=0,3(M)`