Cho 35,4 g hỗn hợp gồm Mg và Al2O3 tác dụng với HCl dư thu được 4,48(l) khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
a. Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp.
b. Phải dùng bao nhiêu gam dung dịch HCl 2M để hoà tan 35,4 g hỗn hợp trên.
giải giùm nha mn
Cho 35,4 g hỗn hợp gồm Mg và Al2O3 tác dụng với HCl dư thu được 4,48(l) khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
a. Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp.
b. Phải dùng bao nhiêu gam dung dịch HCl 2M để hoà tan 35,4 g hỗn hợp trên.
giải giùm nha mn
Đáp án:
a, \({m_{Mg}} = 4,8g\), \({m_{A{l_2}{O_3}}} =30,6g\)
b, \({m_{HCl}} = 80,3g\)
Giải thích các bước giải:
a,
\(\begin{array}{l}
Mg + 2HCl \to MgC{l_2} + {H_2}\\
A{l_2}{O_3} + 6HCl \to 2AlC{l_3} + 3{H_2}O\\
{n_{{H_2}}} = 0,2mol\\
\to {n_{Mg}} = {n_{{H_2}}} = 0,2mol\\
\to {m_{Mg}} = 4,8g\\
\to {m_{A{l_2}{O_3}}} = 35,4 – 4,8 = 30,6g
\end{array}\)
b,
\(\begin{array}{l}
\to {n_{A{l_2}{O_3}}} = 0,3mol\\
\to {n_{HCl}} = 2{n_{Mg}} + 6{n_{A{l_2}{O_3}}} = 2,2mol\\
\to {m_{HCl}} = 80,3g
\end{array}\)
Đáp án:
\(\begin{array}{l} a,\ m_{Mg}=4,8\ g.\\ m_{Al_2O_3}=30,6\ g.\\ b,\ m_{HCl}=80,3\ g.\end{array}\)
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l} a,\ PTHH:\\ Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2↑\ (1)\\ Al_2O_3+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2O\ (2)\\ n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\ mol.\\ Theo\ pt\ (1):\ n_{Mg}=n_{H_2}=0,2\ mol.\\ ⇒m_{Mg}=0,2\times 24=4,48\ g.\\ ⇒m_{Al_2O_3}=35,4-4,8=30,6\ g.\\ b,\ n_{Al_2O_3}=\dfrac{30,6}{102}=0,3\ mol.\\ ⇒∑n_{HCl}=2n_{Mg}+6n_{Al_2O_3}=0,4+1,8=2,2\ mol.\\ ⇒m_{HCl}=2,2\times 36,5=80,3\ g.\end{array}\)
chúc bạn học tốt!