Cho 36g Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCL
a) Tính thể tích khí hiđro tạo thành ( ở đktc)
b) Tính khối lượng AlCl 3 tạo thành
Dẫn toàn bộ lượng khí hiđro trong phản ứng trên qua sắt từ oxi, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
c) Tính khối lượng kim loại thu được sau phản ứng
Đáp án:a) 33,6 (l)
b) 142,5g
c) 63g
Giải thích các bước giải:
a) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
nmg= 36/24=1,5 (g)
Theo pthh: nh2=nmg=1,5 (mol)
⇒ Vh2= 1,5 . 22,4 = 33,6 (l)
b) Theo pthh nmgcl2=nmg=1,5 (mol)
⇒mmgcl2=1,5 . 95 = 142,5 (g)
c) Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O
Theo pthh nfe=3/4nh2=3/4 . 1,5 = 1,125 (mol)
⇒ mfe = 1,125 . 56 = 63 (g)
Đáp án:
a) 33,6l
b) 14,25g
c) 63g
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
a)\\
Mg + 2HCl \to MgC{l_2} + {H_2}\\
{n_{Mg}} = \dfrac{{36}}{{24}} = 1,5\,mol\\
{n_{{H_2}}} = {n_{Mg}} = 1,5\,mol\\
{V_{{H_2}}} = 1,5 \times 22,4 = 33,6l\\
b)\\
{n_{MgC{l_2}}} = {n_{Mg}} = 1,5\,mol\\
{m_{MgC{l_2}}} = 1,5 \times 95 = 142,5g\\
c)\\
F{e_3}{O_4} + 4{H_2} \xrightarrow{t^0} 3Fe + 4{H_2}O\\
{n_{Fe}} = 1,5 \times \dfrac{3}{4} = 1,125\,mol\\
{m_{Fe}} = 1,125 \times 56 = 63g
\end{array}\)