Cho 37,6g hh Fe và Fe2o3 vào dd h2so4 đặc nóng thu được 3,36 lít khí so2
a) tính thành phần % khối lượng của mỗi chất trong hh
b) tính khối lượng dd h2so4 80% cần dùng và khối lượng muối sinh ra
Cho 37,6g hh Fe và Fe2o3 vào dd h2so4 đặc nóng thu được 3,36 lít khí so2
a) tính thành phần % khối lượng của mỗi chất trong hh
b) tính khối lượng dd h2so4 80% cần dùng và khối lượng muối sinh ra
$n_{SO_2}=3,36/22,4=0,15mol$
$2Fe+6H_2SO_4\to 3SO_2+6H_2O+Fe_2(SO_4)_3$
$Fe_2O_3+3H_2SO_4\to 2Fe_(SO_4)_3+3H_2O$
$n_{Fe}=2/3.n_{SO_2}=2/3.0,15=0,1mol$
$⇒m_{Fe}=0,1.56=5,6g$
$⇒\%m_{Fe}=\dfrac{5,6.100\%}{37,6}=14,89\%$
$\%m_{Fe_2O_3}=100\%-14,89\%=85,11\%$
$c/m_{Fe_2O_3}=37,6-5,6=32g$
$⇒n_{Fe_2O_3}=32/160=0,2mol$
$⇒n_{H_2SO_4}=3.0,1+3.0,2=0,9mol$
$⇒m_{H_2SO_4}=0,9.98=88,2g$
$⇒m_{ddH2SO4}=\dfrac{88,2}{80\%}=110,25g$
$n_{Fe_2O_3}=1/2.0,1+2.0,2=0,14mol$
$⇒m_{Fe_2O_3}=0,14.160=22,4g$
Đáp án:
100g
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
a)\\
2Fe + 6{H_2}S{O_4} \to F{e_2}{(S{O_4})_3} + 3S{O_2} + 6{H_2}O\\
F{e_2}{O_3} + 3{H_2}S{O_4} \to F{e_2}{(S{O_4})_3} + 3{H_2}O\\
nS{O_2} = \dfrac{{3,36}}{{22,4}} = 0,15\,mol \Rightarrow nFe = \dfrac{{0,15 \times 2}}{3} = 0,1\,mol\\
\% mFe = \dfrac{{0,1 \times 56}}{{37,6}} \times 100\% = 14,89\% \\
\% mF{e_2}{O_3} = 100 – 14,89 = 85,11\% \\
b)\\
nF{e_2}{O_3} = \dfrac{{37,6 – 5,6}}{{160}} = 0,2\,mol\\
n{H_2}S{O_4} = 0,1 \times 3 + 0,2 \times 3 = 0,9\,mol\\
mdd{H_2}S{O_4} = \dfrac{{0,9 \times 98}}{{80\% }} = 110,25g\\
nF{e_2}{(S{O_4})_3} = 0,2 + 0,05 = 0,25\,mol\\
\Rightarrow mF{e_2}{(S{O_4})_3} = 0,25 \times 400 = 100g
\end{array}\)