cho 4,8 g Mg tan hoàn toàn vào dung dịch axit sunfuric loãng a.phương trình hóa học b.tính khối lượng axit c.Tính thể tích hidro (đktc) d.Dùng lượng

cho 4,8 g Mg tan hoàn toàn vào dung dịch axit sunfuric loãng
a.phương trình hóa học
b.tính khối lượng axit
c.Tính thể tích hidro (đktc)
d.Dùng lượng H2 trên khi 8 gam sắt hóa trị 3 oxit tính khối lượng chất thu được

0 bình luận về “cho 4,8 g Mg tan hoàn toàn vào dung dịch axit sunfuric loãng a.phương trình hóa học b.tính khối lượng axit c.Tính thể tích hidro (đktc) d.Dùng lượng”

  1. Đáp án:

     dưới nha bn

    Giải thích các bước giải:

    a.Mg+H2SO4→MgSO4+H2

       0,2→ 0,2           0,2        0,2

    b.m H2SO4=0,2 x98=19,6 g

    c.V H2(đktc)=0,2 x22,4=4,48 l

    d.               Fe2O3+3H2→2Fe+3H2O

    theo pt:           1       3

    theo đề bài:0,05     0,2$

    ta có :\frac{0,05}{1}$ <$\frac{0,2}{3}$ ⇒H2 dư, tính theo Fe2O3

    Fe2O3+3H2→2Fe+3H2O

    0,05  →0,15     0,1

    mFe=0,1 x56=5,6 g

    mH2(dư)=(0,2-0,05) x2=0,3 g

    …………………………………chúc bn hk tốt……………………………….

    Bình luận
  2. Đáp án:

     b) 19,6g

    c) 4,48l

    d) 5,6g

    Giải thích các bước giải:

    \(\begin{array}{l}
    a)\\
    Mg + {H_2}S{O_4} \to MgS{O_4} + {H_2}\\
    b)\\
    nMg = \dfrac{m}{M} = \dfrac{{4,8}}{{24}} = 0,2\,mol\\
    n{H_2}S{O_4} = nMg = 0,2\,mol\\
    m{H_2}S{O_4} = n \times M = 0,2 \times 98 = 19,6g\\
    c)\\
    n{H_2} = nMg = 0,2\,mol\\
    V{H_2} = n \times 22,4 = 0,2 \times 22,4 = 4,48l\\
    d)\\
    nF{e_2}{O_3} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{8}{{160}} = 0,05\,mol\\
    F{e_2}{O_3} + 3{H_2} \to 2Fe + 3{H_2}O\\
    \dfrac{{0,2}}{3} > \dfrac{{0,05}}{1} \Rightarrow \\
    nFe = 2nF{e_2}{O_3} = 0,1\,mol\\
    mFe = n \times M = 0,1 \times 56 = 5,6g
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận