Cho 4.8 gam một kl hóa trị II tác dụng hết với dd HCL dư, sau phản ứng thu đc 4.48l khí H2(đktc)
a) tìm tên kl
b) tính khối lượng dd HCL14.6% đã dùng, biết ãit dùng dư so với lượng cần thiết là 10%
Cho 4.8 gam một kl hóa trị II tác dụng hết với dd HCL dư, sau phản ứng thu đc 4.48l khí H2(đktc)
a) tìm tên kl
b) tính khối lượng dd HCL14.6% đã dùng, biết ãit dùng dư so với lượng cần thiết là 10%
Đáp án:
Bạn tham khảo
Giải thích các bước giải:
$a)R+2HCl→MCl_2+H_2$
$n_{H_2}=4,48/22,4=0,2mol$
$⇒n_R=0,2mol$
$⇒M_R=4,8/0,2=24g/mol$
$⇒R$ là magie $Mg$
$b)Mg+2HCl→MgCl_2+H_2$
$⇒n_{HCl}=0,4mol$
$n_{HCldư}=0,4.10/100=0,04mol$
$n_{HCl}=0,4+0,04=0,44mol$
$⇒mdd_{HCl}=0,44.36,5/14,6.100=110g$
Đáp án:
\(\begin{array}{l}
a)\\
R:Magie(Mg)\\
b)\\
{m_{{\rm{dd}}HCl}} = 110g
\end{array}\)
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
a)\\
R + 2HCl \to MC{l_2} + {H_2}(1)\\
{n_{{H_2}}} = \dfrac{{4,48}}{{22,4}} = 0,2mol\\
{n_R} = {n_{{H_2}}} = 0,2mol\\
{M_R} = \dfrac{{4,8}}{{0,2}} = 24dvC\\
\Rightarrow R:Magie(Mg)\\
b)\\
{n_{HCl(1)}} = 2{n_{{H_2}}} = 0,4mol\\
{n_{HCld}} = \dfrac{{0,4 \times 10}}{{100}} = 0,04mol\\
{n_{HCl}} = 0,4 + 0,04 = 0,44mol\\
{m_{HCl}} = 0,44 \times 36,5 = 16,06g\\
{m_{{\rm{dd}}HCl}} = \dfrac{{10,06 \times 100}}{{14,6}} = 110g
\end{array}\)