Cho 48g Mg tác dụng với dung dịch HCl 14,6% vừa đủ.
A, tính thể tích khí H2
B, tính khối lượng dung dịch HCl
C, tính khối lượng muối
Cho 48g Mg tác dụng với dung dịch HCl 14,6% vừa đủ.
A, tính thể tích khí H2
B, tính khối lượng dung dịch HCl
C, tính khối lượng muối
Đáp án:
a, `V_{H_2\ \text{(đktc)}}=44,8\ (l).`
b, `m_{\text{dd HCl}}=1000\ (g).`
c, `m_{MgCl_2}=190\ (g).`
Giải thích các bước giải:
`-` `n_{Mg}=\frac{48}{24}=2\ (mol).`
a,
Phương trình hóa học:
`Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\uparrow`
`-` Theo phương trình: `n_{H_2}=n_{Mg}=2\ (mol).`
`\to V_{H_2\ \text{(đktc)}}=2\times 22,4=44,8\ (l).`
b,
`-` Theo phương trình: `n_{HCl}=2n_{Mg}=4\ (mol).`
`\to m_{HCl}=4\times 36,5=146\ (g).`
`\to m_{\text{dd HCl}}=\frac{146}{14,6%}=1000\ (g).`
c,
`-` Theo phương trình: `n_{MgCl_2}=n_{Mg}=2\ (mol).`
`\to m_{MgCl_2}=2\times 95=190\ (g).`
TH1 : Nếu $m_{ Mg } = 4,8g$ :
$ n_{ Mg } = \dfrac{ m }{ M } = \dfrac{ 4,8 }{ 24 } = 0,2 (mol) $
Phương trình :
$ Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2 $
Số mol các chất lần lượt :
$ 0,2 : 0,4 : 0,2 : 0,2 $
Theo phương trình :
a.
$ \to V_{ H_2 } = n \times 22,4 = 0,2 \times 22,4 = 4,48 (l) $
b.
$ m_{ HCl } = n \times M = 0,4 \times 36,5 = 14,6 (g) $
$ \to m_{ HCl ( dd ) } = \dfrac{ 14,6 }{ 14,6 } \times 100 = 100 (g) $
c.
$ \to m_{ MgCl_2 } = n \times M = 0,2 \times 95 = 19 (g) $
—————–
TH2 : Nếu $m_{ Mg } = 48g$ :
$ n_{ Mg } = \dfrac{ m }{ M } = \dfrac{ 48 }{ 24 } = 2 (mol) $
Phương trình :
$ Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2 $
Số mol các chất lần lượt :
$ 2 : 4 : 2 : 2 $
Theo phương trình :
a.
$ \to V_{ H_2 } = n \times 22,4 = 2 \times 22,4 = 44,8 (l) $
b.
$ m_{ HCl } = n \times M = 4 \times 36,5 = 146 (g) $
$ \to m_{ HCl ( dd ) } = \dfrac{ 146 }{ 14,6 } \times 100 = 1000 (g) $
c.
$ \to m_{ MgCl_2 } = n \times M = 2 \times 95 = 190 (g) $