Cho 5,6 g sắt tác dụng với khí oxi thu được oxit sắt từ ( Fe3O4)
a) viết phương trình phản ứng
b) Tính thể tích khí oxi đã dùng
c) Tính khối lượng oxit sắt từ thu được
Cho 5,6 g sắt tác dụng với khí oxi thu được oxit sắt từ ( Fe3O4)
a) viết phương trình phản ứng
b) Tính thể tích khí oxi đã dùng
c) Tính khối lượng oxit sắt từ thu được
Đáp án:
\( {V_{{O_2}}} = 1,49333{\text{ lít}}\)
\( {m_{F{e_3}{O_4}}} = 7,7333{\text{ gam}}\)
Giải thích các bước giải:
Phản ứng xảy ra:
\(3Fe + 2{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}F{e_3}{O_4}\)
Ta có:
\({n_{Fe}} = \frac{{5,6}}{{56}} = 0,1{\text{ mol}}\)
Theo phản ứng:
\({n_{{O_2}}} = \frac{2}{3}{n_{Fe}} = \frac{2}{3}.0,1 = \frac{{0,2}}{3}{\text{ mol}}\)
\( \to {V_{{O_2}}} = \frac{{0,2}}{3}.22,4 = 1,49333{\text{ lít}}\)
\({n_{F{e_3}{O_4}}} = \frac{1}{3}{n_{Fe}} = \frac{{0,1}}{3}{\text{ mol}}\)
\( \to {m_{F{e_3}{O_4}}} = \frac{{0,1}}{3}.(56.3 + 16.4) = 7,7333{\text{ gam}}\)
a) \(3Fe+2O_2\xrightarrow{{{t^o}}} Fe_3O_4\)
b) \(n_{Fe}=\dfrac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\dfrac{5,6}{56}=0,1(mol)\)
\(3Fe+2O_2\xrightarrow{{{t^o}}} Fe_3O_4\)
3 2 1 /mol
0,1 0,7 0,3 /mol
\(\Rightarrow n_{O_2}=\dfrac{0,1.2}{3}≈0,7(mol)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=22,4.n_{O_2}=22,4.0,7=15,68(l)\)
c) \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{0,1.1}{3}≈0,3(mol)\)
\(m_{Fe_3O_4}=n_{Fe_3O_4}.M_{Fe_3O_4}=0,3.120=36(g)\)