Cho 5,6 gam CaO tác dụng hết với H2 O. Khối lượng Ca(OH)2 thu được sau phản ứng là
A.
10 (g).
B.
8 (g).
C.
7,4 (g).
D.
20 (g).
6
Khí H2 không có tính chất nào sau đây?
A.
H2 kết hợp với O2 tạo ra nước.
B.
H2 là khí nặng hơn không khí.
C.
Phản ứng giữa H2 và oxit kim loại tỏa nhiều nhiệt.
D.
Khí H2 cháy tỏa nhiều nhiệt.
7
Nhận xét nào sau đây là sai?
A.
Điện phân nước với chất xúc tác thích hợp thì thu được khí oxi và hiđro.
B.
Lượng oxi trong không khí giảm đi là do cây xanh quang hợp.
C.
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng thì thu được khí oxi.
D.
Không khí là hỗn hợp của nhiều chất trong đó có khí nitơ, khí oxi…
8
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
A.
Na, CaO, SiO2 .
B.
Na, BaO, SO2 .
C.
Fe, Cu, CuO.
D.
K, Na2 O, P.
9
Tính chất nào sau đây không phải của oxi?
A.
Phản ứng của oxi cần đun nóng lúc ban đầu.
B.
Tất cả các phi kim đều tác dụng với oxi.
C.
Phản ứng với nhiều hợp chất như CH4 , C2 H5 OH,…
D.
Hầu hết các kim loại đều tác dụng với oxi (trừ Ag, Au, Pt).
10
Cho các chất sau: NaOH, HCl, CaCl2 , Mg(OH)2 , Ca(OH)2 , H2 SO4 . Có bao nhiêu chất là bazơ?
A.
3
B.
2
C.
4
D.
5
11
Cho phản ứng hóa học sau:
2Al+6HCl
→
2AlC
l
3
+3
H
2
↑
.
Dãy số nào sau đây biểu diễn đúng tỉ lệ về số mol các chất trong phương trình hóa học trên?
A.
2 : 3 : 3 : 3
B.
1 : 3 : 2 : 3
C.
2 : 6 : 2 : 3
D.
1 : 1 : 2 : 1
12
Chất rắn X có thể tan được trong nước. X là
A.
đường kính trắng.
B.
đá vôi.
C.
đất sét.
D.
cát.
13
Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
A.
NaOH.
B.
NaCl.
C.
H2 SO4 .
D.
Ca(OH)2 .
14
Phản ứng hóa học nào sau đây thuộc loại phản ứng thế?
A.
Fe+CuS
O
4
→
FeS
O
4
+Cu
↓
B.
2Mg +
O
2
t
o
→
2MgO
C.
2KMn
O
4
t
o
→
K
2
Mn
O
4
+Mn
O
2
+
O
2
↑
D.
Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2 O.
15
Phản ứng nào sau đây viết sai?
A.
CuO+
H
2
t
o
→
Cu+
H
2
O
B.
Fe+2HCl
→
FeC
l
2
+
H
2
↑
C.
Cu+
H
2
O
→
CuO+
H
2
↑
D.
Zn+
H
2
S
O
4(l)
→
ZnS
O
4
+
H
2
↑
16
Có thể thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do
A.
hiđro ít tan trong nước.
B.
hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí.
C.
hiđro tác dụng với oxi.
D.
hiđro không màu, không mùi.
17
Dãy các chất nào sau đây gồm các axit không có oxi?
A.
CH4 , HCl, HF.
B.
HCl, H2 S, NH3 .
C.
HCl, HBr, H2 SO4 .
D.
HCl, HF, HBr.
18
Tính chất nào sau đây không phải của nước?
A.
Tác dụng với một số oxit bazơ như Na2 O, K2 O, CaO, BaO tạo thành dung dịch bazơ tương ứng.
B.
Tác dụng được với hầu hết kim loại ở nhiệt độ thường.
C.
Tác dụng với hầu hết oxit axit (trừ SiO2 ) tạo thành dung dịch axit tương ứng.
D.
Luôn hóa lỏng ở 0o C.
19
Cho các oxit: FeO, SO3 , CuO, SO2 , CO2 . Có bao nhiêu oxit là oxit bazơ?
A.
5
B.
3
C.
4
D.
2
20
Để điều khí hiđro trong phòng thí nghiệm, người ta cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư). Tính thể tích V của khí hiđro sinh ra ở đktc.
A.
V = 3,36 lít.
B.
V = 4,48 lít.
C.
V = 2,24 lít.
D.
V = 11,2 lít.
21
Tính tỉ khối d của khí oxi so với không khí?
A.
d = 0,571.
B.
d = 1,103.
C.
d = 1,143.
D.
d = 0,552
22
Cho 8,96 lít khí H2 (đktc) tác dụng vừa đủ với O2 (đun nóng). Khối lượng nước tạo thành sau phản ứng là
A.
3,6 gam.
B.
9,0 gam.
C.
7,2 gam.
D.
18 gam.
23
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4 thu được V (lít) khí oxi (đktc). Giá trị của V là
A.
1,12.
B.
2,24.
C.
3,36.
D.
4,48.
24
Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm CuO và FeO tác dụng vừa đủ với 8,96 lít khí H2 (đktc). Tổng khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là
A.
23,2 (g).
B.
28 (g).
C.
24 (g).
D.
16 (g).
25
Ứng dụng nào sau đây không phải của khí hiđro?
A.
Tổng hợp amoniac.
B.
Cần cho sự hô hấp.
C.
Làm nhiên liệu sạch.
D.
Điều chế kim loại.
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
5.C
6.B
7.B
8.B
9.A
10.A
11.C
12.A
13.C
14.A
15.C
16.A
17.D
18.B
19.D
20.B
21.B
22.C
23.B
24.C
25.B
Xin hay nhất!!!