cho 6,32g P tác dụng với 6,16(L) O2 (đktc). TÍNH KHỐI LƯỢNG điphotphopentaoxit

cho 6,32g P tác dụng với 6,16(L) O2 (đktc). TÍNH KHỐI LƯỢNG điphotphopentaoxit

0 bình luận về “cho 6,32g P tác dụng với 6,16(L) O2 (đktc). TÍNH KHỐI LƯỢNG điphotphopentaoxit”

  1. ta có phương trình:4P+5O2=>2P2O5

     mP=6.32(g)=>nP=$\frac{6.32}{31}$=0.2(mol) 

    vO2=6.16(lít)=>nO2=$\frac{6.16}{22.4}$=0.275(mol)

    ta có tỉ lệ:nP:nO2=$\frac{0.2}{4}$<$\frac{0.275}{5}$(P hết,O2 dư) 

    =>nP2O5=$\frac{0.2*2}{4}$=0.1(mol) 

    =>mP2O5=0.1*(31*2+16*5)=14.2(g)

    Bình luận
  2. nP=$\frac{6,32}{31}$=0,2 mol 

    nO2=$\frac{6,16}{22,4}$=0,275 mol 

    PTHH: 4P+5O2–>2P2O5

               0,2             -> 0,1

    Lập tỉ lệ: nP/4<nO2/5  (0,05<0,055) nên đưa số mol P vào PTHH

    mP2O5=n.M=0,1. (31.2+16.5)=14,2g

     

    Bình luận

Viết một bình luận