Cho 6,4 g Cu tác dụng vừ đủ với khí O2 ở nhiệt độ cao , sau phản ứng thu đc chất CuO a) Viết PTHH của phản ứng b) Tính khối lượng CuO thu đc c) Tính

Cho 6,4 g Cu tác dụng vừ đủ với khí O2 ở nhiệt độ cao , sau phản ứng thu đc chất CuO
a) Viết PTHH của phản ứng
b) Tính khối lượng CuO thu đc
c) Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế khí oxi trong phản ứng trên
d) Tính thể tích O2 sau khi tác dụng vs Cu biết O2 chiếm 20% thể tích không khí

0 bình luận về “Cho 6,4 g Cu tác dụng vừ đủ với khí O2 ở nhiệt độ cao , sau phản ứng thu đc chất CuO a) Viết PTHH của phản ứng b) Tính khối lượng CuO thu đc c) Tính”

  1. `n_{Cu}=\frac{6,4}{64}=0,1(mol)`

    `a)` `\text{PTHH:}` `2Cu+O_2\overset{t^o}{\to}2CuO`

                            `0,1` __   `0,05`            __             `0,1`          `\text{(mol)}`

     `b)` `m_{CuO}=n_{CuO}.M_{CuO}=0,1.80=8g`

    `c)` Ta có: `n_{O_2}=0,05(mol)`

    Phương trình:

    `2KMnO_4\overset{t^o}{\to}K_2MnO_4+MnO_2+O_2`

    Ta nhận thấy: `n_{KMnO_4}=2.n_{O_2}=2.0,05=0,1(mol)`

    `\to m_{KMnO_4}=158.0,1=15,8g`

    `d)“V_{O_2}=0,05.22,4=1,12(l)`

    Do: `V_{O_2}=\frac{20}{100}V_{(kk)}=1,12.5=5,6(l)`

    `

    Bình luận
  2. Bạn tham khảo nha!

    a. `-` `2Cu + O_2 \overset{t^o}\to 2CuO`

    b. `-` $n_{Cu}$ `=` $\dfrac{6,4}{64}$ `= 0,1` `(mol)` 

    `-` Theo phương trình $n_{CuO}$ `=` $n_{Cu}$ `= 0,1` `(mol)` 

    `->` $m_{CuO}$ `= 0,1 × 80 = 8 ` `(g)` 

    c. `-` `2KMnO_4 \overset{t^o}\to K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2 ↑ `

    `-` Theo phương trình $n_{KMnO_4}$ `= 0,1` `(mol)` 

    `->` $m_{KMnO_4}$ `= 0,1 × 158` = `15,8` `(g)`

    d. `-` Theo phương trình của `Cu` $n_{O_2}$ `= 0,05` `(mol)` 

    `->` $V_{O_2(đktc)}$ `= 0,05 × 22,4 = 1,12 ` `(l)`

    `->` $V_{kk}$ `= 5. 1,12 = 5,6` `(l)` 

    Bình luận

Viết một bình luận