Cho 69,9 g MnO2 vào dd HCl đặc, dư thu được khí X Cho toàn bộ khí X hấp thụ vào 500 ml dd NaOH 4M được dung dịch A. Tính nồng độ mol/l các chất trong

Cho 69,9 g MnO2 vào dd HCl đặc, dư thu được khí X Cho toàn bộ khí X hấp thụ vào 500 ml dd NaOH 4M được dung dịch A. Tính nồng độ mol/l các chất trong dd A

0 bình luận về “Cho 69,9 g MnO2 vào dd HCl đặc, dư thu được khí X Cho toàn bộ khí X hấp thụ vào 500 ml dd NaOH 4M được dung dịch A. Tính nồng độ mol/l các chất trong”

  1. Đáp án:

    )Phương trình hóa học của phản ứng:

    Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2

    71g (2 x 127)g

    X g 12,7g

    X = 3,55g

    4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

    (4 x 36,5g) 71g

    Y g 3,55 g

    Y = 7,3g

    Khối lượng HCl cần dùng là 7,3g

     

    Giải thích các bước giải:

     

    Bình luận
  2. Đáp án:

    \(  {C_{M{\text{ NaCl}}}} = {C_{M{\text{ NaClO}}}} = 1,6M\)

    \({C_{M{\text{ NaOH}}}} = 0,8M\)

    Giải thích các bước giải:

    Phản ứng xảy ra:

    \(Mn{O_2} + 4HCl\xrightarrow{{}}MnC{l_2} + C{l_2} + 2{H_2}O\)

    Ta có:

    \({n_{Mn{O_2}}} = \frac{{69,9}}{{55 + 16.2}} = 0,8{\text{ mol}}\)

    \( \to {n_{C{l_2}}} = {n_{MgC{l_2}}} = 0,8{\text{ mol}}\)

    \({n_{NaOH}} = 0,5.4 = 2{\text{ mol > 2}}{{\text{n}}_{C{l_2}}}\)

    Do vậy \(NaOH\) dư.

    \(2NaOH + C{l_2}\xrightarrow{{}}NaCl + NaClO + {H_2}O\)

    \( \to {n_{NaCl}} = {n_{NaClO}} = {n_{C{l_2}}} = 0,8{\text{ mol}}\)

    \({n_{NaOH}} = 2 – 0,8.2 = 0,4{\text{ mol}}\)

    \( \to {C_{M{\text{ NaCl}}}} = {C_{M{\text{ NaClO}}}} = \frac{{0,8}}{{0,5}} = 1,6M\)

    \({C_{M{\text{ NaOH}}}} = \frac{{0,4}}{{0,5}} = 0,8M\)

    Bình luận

Viết một bình luận