Cho 6g Mg vào 200ml dd Fe2(SO4)3 1M, sau phản ứng thu được a gam kết tủa. Tính a 30/09/2021 Bởi Maria Cho 6g Mg vào 200ml dd Fe2(SO4)3 1M, sau phản ứng thu được a gam kết tủa. Tính a
$n_{Mg}=\frac{6}{24}=0,25 mol$ $n_{Fe_2(SO_4)_3}=0,2 mol$ $Mg+Fe_2(SO_4)_3\to MgSO_4+2FeSO_4$ $\Rightarrow n_{FeSO_4}=n_{Mg\text{pứ}}= n_{Fe_2(SO_4)_3}= 0,2 mol$ $\Rightarrow n_{Mg \text{dư}}= 0,25-0,2=0,05 mol$ $Mg+FeSO_4\to MgSO_4+Fe$ $\Rightarrow n_{Fe}= n_{Mg}=0,05 mol$ (dư muối) $\Rightarrow a= m_{Fe}=0,05.56=2,8g$ Bình luận
Đáp án: Giải thích các bước giải: có : $n_{Mg} = \frac{6}{24} = 0,25(mol)$ $n_{Fe_2(SO_4)_3} = 0,2.1 = 0,2(mol)$ $Mg + Fe_2(SO_4)_3 → 2FeSO_4 + MgSO_4$ Ta thấy $n_{Mg} > n_{Fe_2(SO_4)_3}( 0,25 > 0,2)$ nên $Mg$ dư Theo phương trình , ta có : $n_{Mg(pư)} = n_{Fe_2(SO_4)_3} = 0,2(mol)$ $n_{FeSO_4} = 2n_{Fe_2(SO_4)_3} = 0,2.2 = 0,4(mol)$ $⇒ n_{Mg(dư)} = 0,25 – 0,2 = 0,05(mol)$ $Mg + FeSO_4 → MgSO_4 + Fe$ Ta thấy : $n_{Mg(dư)} < n_{FeSO_4} ( 0,05 < 0,4)$ nên $FeSO_4$ dư Theo phương trình , $n_{Fe} = n_{Mg} = 0,05(mol)$$⇒ m_{Fe} = 0,05.56 = 2,8(gam)$ Bình luận
$n_{Mg}=\frac{6}{24}=0,25 mol$
$n_{Fe_2(SO_4)_3}=0,2 mol$
$Mg+Fe_2(SO_4)_3\to MgSO_4+2FeSO_4$
$\Rightarrow n_{FeSO_4}=n_{Mg\text{pứ}}= n_{Fe_2(SO_4)_3}= 0,2 mol$
$\Rightarrow n_{Mg \text{dư}}= 0,25-0,2=0,05 mol$
$Mg+FeSO_4\to MgSO_4+Fe$
$\Rightarrow n_{Fe}= n_{Mg}=0,05 mol$ (dư muối)
$\Rightarrow a= m_{Fe}=0,05.56=2,8g$
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
có : $n_{Mg} = \frac{6}{24} = 0,25(mol)$
$n_{Fe_2(SO_4)_3} = 0,2.1 = 0,2(mol)$
$Mg + Fe_2(SO_4)_3 → 2FeSO_4 + MgSO_4$
Ta thấy $n_{Mg} > n_{Fe_2(SO_4)_3}( 0,25 > 0,2)$ nên $Mg$ dư
Theo phương trình , ta có :
$n_{Mg(pư)} = n_{Fe_2(SO_4)_3} = 0,2(mol)$
$n_{FeSO_4} = 2n_{Fe_2(SO_4)_3} = 0,2.2 = 0,4(mol)$
$⇒ n_{Mg(dư)} = 0,25 – 0,2 = 0,05(mol)$
$Mg + FeSO_4 → MgSO_4 + Fe$
Ta thấy : $n_{Mg(dư)} < n_{FeSO_4} ( 0,05 < 0,4)$ nên $FeSO_4$ dư
Theo phương trình , $n_{Fe} = n_{Mg} = 0,05(mol)$
$⇒ m_{Fe} = 0,05.56 = 2,8(gam)$