Cho 6g Mg vào 200ml dd Fe2(SO4)3 1M, sau phản ứng thu được a gam kết tủa. Tính a

Cho 6g Mg vào 200ml dd Fe2(SO4)3 1M, sau phản ứng thu được a gam kết tủa. Tính a

0 bình luận về “Cho 6g Mg vào 200ml dd Fe2(SO4)3 1M, sau phản ứng thu được a gam kết tủa. Tính a”

  1. $n_{Mg}=\frac{6}{24}=0,25 mol$ 

    $n_{Fe_2(SO_4)_3}=0,2 mol$ 

    $Mg+Fe_2(SO_4)_3\to MgSO_4+2FeSO_4$ 

    $\Rightarrow n_{FeSO_4}=n_{Mg\text{pứ}}= n_{Fe_2(SO_4)_3}= 0,2 mol$

    $\Rightarrow n_{Mg \text{dư}}= 0,25-0,2=0,05 mol$ 

    $Mg+FeSO_4\to MgSO_4+Fe$

    $\Rightarrow n_{Fe}= n_{Mg}=0,05 mol$ (dư muối)

    $\Rightarrow a= m_{Fe}=0,05.56=2,8g$

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    có : $n_{Mg} = \frac{6}{24} = 0,25(mol)$

    $n_{Fe_2(SO_4)_3} = 0,2.1 = 0,2(mol)$

    $Mg + Fe_2(SO_4)_3 → 2FeSO_4 + MgSO_4$

    Ta thấy $n_{Mg} > n_{Fe_2(SO_4)_3}( 0,25 > 0,2)$ nên $Mg$ dư

    Theo phương trình , ta có :

    $n_{Mg(pư)} = n_{Fe_2(SO_4)_3} = 0,2(mol)$

    $n_{FeSO_4} = 2n_{Fe_2(SO_4)_3} = 0,2.2 = 0,4(mol)$

    $⇒ n_{Mg(dư)} = 0,25 – 0,2 = 0,05(mol)$

    $Mg + FeSO_4 → MgSO_4 + Fe$

    Ta thấy : $n_{Mg(dư)} < n_{FeSO_4} ( 0,05 < 0,4)$ nên $FeSO_4$ dư

    Theo phương trình , $n_{Fe} = n_{Mg} = 0,05(mol)$
    $⇒ m_{Fe} = 0,05.56 = 2,8(gam)$

     

    Bình luận

Viết một bình luận