cho 8,4 g bột sắt cháy hết trong 2,24(l) khí O2 tạo ra oxit sắt từ (Fe3O4). Tính khối lượng oxit sắt từ tạo thành sau phản ứng

cho 8,4 g bột sắt cháy hết trong 2,24(l) khí O2 tạo ra oxit sắt từ (Fe3O4). Tính khối lượng oxit sắt từ tạo thành sau phản ứng

0 bình luận về “cho 8,4 g bột sắt cháy hết trong 2,24(l) khí O2 tạo ra oxit sắt từ (Fe3O4). Tính khối lượng oxit sắt từ tạo thành sau phản ứng”

  1. `n_(O_2)=\frac{2,24}{22,4}=0,1(mo)`

    `=>m_(O_2)=0,1.32=3,2(g)`

    $3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4$

    Áp dụng `DLBTKL`

    `m_(Fe_3O_4)=m_(Fe)+m_(O_2)=8,4+3,2=11,6(g)`

     

    Bình luận
  2. $PTHH:3Fe+2O_2\buildrel{{t^o}}\over\to Fe_3O_4$

    $n_{O_2}=2,24:22,4=0,1$ $(mol)$

    $⇒m_{O_2}=0,1.32=3,2$ $(g)$

    Áp dụng $ĐLBTKL$ ta có:

    $m_{Fe}+m_{O_2}=m_{Fe_3O_4}$

    $⇒m_{Fe_3O_4}=8,4+3,2=11,6$ $(g)$.

    Bình luận

Viết một bình luận