cho 8 gam hỗn hợp kim loại Fe Mg tác dụng hết m(gam) dung dịch HCl 3,65% vừa đủ. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2(đktc) và dung dịch X. Tổng nồng độ % của các muối trong dung dịch X là bao nhiêu ?
cho 8 gam hỗn hợp kim loại Fe Mg tác dụng hết m(gam) dung dịch HCl 3,65% vừa đủ. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2(đktc) và dung dịch X. Tổng nồng độ % của các muối trong dung dịch X là bao nhiêu ?
Đáp án:
`@Vy`
Giải thích các bước giải:
`n_{H_2}=\frac{4,48}{22,4}=0,2(mol)`
`Fe+2HCl->FeCl_2+H_2`
`Mg+2HCl->FeCl_2+H_2`
Gọi `x,y` lần lượt là số mol `Fe` và `Mg`
`=>56x+24y=8 (1)`
Theo phương trình
`n_{H_2}=x+y=\frac{4,48}{22,4}=0,2(mol) (2)`
Từ `(1) và (2)` giải hê phương trình
$\Rightarrow \begin{cases}x=0,1(mol)\\y=0,1(mol)\\\end{cases}$
Theo phương trình
`n_{HCl}=2n_{H_2}=0,4(mol)`
`=>m_{HCl}=\frac{0,4.36,5}{3,65%}=400(g)`
`=>m_{dd}=8+400-0,2.2=407,6(g)`
`C%_{FeCl_2}+C%_{MgCl_2}=\frac{0,1.127}{407,6}.100+\frac{0,1.95}{407,6}.100=5,45%`
Đáp án: $5,45\%$
Giải thích các bước giải:
$n_{H_2}=\dfrac{4,48}{ 22,4}=0,2(mol)$
Bảo toàn $H$: $n_{HCl}=2n_{H_2}=0,4(mol)$
$\to m_{dd HCl}=0,4.36,5:3,65\%=400g$
$\to m_X=8+400-0,2.2=407,6g$
Đặt $x$, $y$ là số mol $Fe$, $Mg$
$\to 56x+24y=8$ $(1)$
Bảo toàn e: $2n_{Fe}+2n_{Mg}=2n_{H_2}$
$\to 2x+2y=0,2.2=0,4$ $(2)$
Từ $(1)(2)\to x=y=0,1$
Bảo toàn $Fe$: $n_{FeCl_2}=n_{Fe}=0,1(mol)$
Bảo toàn $Mg$: $n_{MgCl_2}=n_{Mg}=0,1(mol)$
$\to C\%_{FeCl_2}+C\%_{MgCl_2}=\dfrac{0,1.127.100}{407,6}+ \dfrac{0,1.95.100}{407,6}=5,45\%$