cho 80 ml dung dịch HCl 1 M vào dung dịch chứa 0,04 mol Na2CO3 và 0,02 mol K2CO3
1. thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra là ?
2. đem dung dịch sau phản ứng đi tác dụng với Ca(OH)2 dư thu được m g kết tủa. Tìm m ?
cho 80 ml dung dịch HCl 1 M vào dung dịch chứa 0,04 mol Na2CO3 và 0,02 mol K2CO3
1. thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra là ?
2. đem dung dịch sau phản ứng đi tác dụng với Ca(OH)2 dư thu được m g kết tủa. Tìm m ?
Đáp án:
1. 4,48l
2. 4g
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
1.\\
{n_{HCl}} = 0,08 \times 1 = 0,08\,mol\\
{n_{{H^ + }}} = {n_{HCl}} = 0,08\,mol\\
{n_{C{O_3}^{2 – }}} = {n_{N{a_2}C{O_3}}} + {n_{{K_2}C{O_3}}} = 0,04 + 0,02 = 0,06\,mol\\
{H^ + } + C{O_3}^{2 – } \to HC{O_3}^ – \\
\dfrac{{0,08}}{1} > \dfrac{{0,06}}{1} \Rightarrow {H^ + }\text{ dư}\\
{n_{{H^ + }}}\text{ dư} = 0,08 – 0,06 = 0,02\,mol\\
{n_{HC{O_3}^ – }} = {n_{C{O_3}^{2 – }}} = 0,06\,mol\\
{H^ + } + HC{O_3}^ – \to C{O_2} + {H_2}O\\
\dfrac{{0,02}}{1} < \dfrac{{0,06}}{1} \Rightarrow HC{O_3}^ – \text{ dư}\\
{n_{C{O_2}}} = {n_{{H^ + }}} = 0,02\,mol\\
{V_{C{O_2}}} = 0,02 \times 22,4 = 4,48l\\
2.\\
{n_{HC{O_3}^ – }} \text{ dư}= 0,06 – 0,02 = 0,04\,mol\\
Ca{(OH)_2} + 2HC{O_3}^ – \to CaC{O_3} + C{O_3}^{2 – } + 2{H_2}O(1)\\
Ca{(OH)_2} + C{O_3}^{2 – } \to CaC{O_3} + 2O{H^ – }(2)\\
{n_{CaC{O_3}(1)}} = {n_{C{O_3}^{2 – }(1)}} = \dfrac{{0,04}}{2} = 0,02\,mol\\
{n_{CaC{O_3}(2)}} = {n_{C{O_3}^{2 – }(1)}} = 0,02\,mol\\
{n_{CaC{O_3}}} = 0,02 + 0,02 = 0,04\,mol\\
m = 0,04 \times 100 = 4g
\end{array}\)