Cho ag hỗn hợp A gồm FeO, CuO, Fe3O4 (có số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch B và 3,136 lit hỗn hợp NO2 và NO có tỉ khối so với hiđro là 20,143. Tính a và CM của HNO3.
Cho ag hỗn hợp A gồm FeO, CuO, Fe3O4 (có số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch B và 3,136 lit hỗn hợp NO2 và NO có tỉ khối so với hiđro là 20,143. Tính a và CM của HNO3.
Đáp án:
$a=46,08g$
$CMHNO_3=7,28M$
Giải thích các bước giải:
Gọi số mol $nCuO=nFeO=nFe_3O_4=x$
Qui đổi hỗn hợp thành $Fe,Cu,O$
$⇒∑nFe=4x ;∑nCu=x ;∑ nO=6x$
$nNO_2+nNO=\frac{3,136}{22,4}=0,14(1)$
$d_{\frac{Khí}{H_2}}=20,143$
$⇔\frac{46nNO_2+30nNO}{nNO_2+nNO}=40,286$
$⇔46nNO_2+30nNO=5,64(2)$
$(1)(2)\left \{ {{nNO_2=0,09} \atop {nNO=0,05}} \right.$
Chỉ có $Fe$ và 5 nguyên tử $O$ tham gia phản ứng tạo khí với $HNO_3$
$Fe^0 \to Fe^{3+}+3e$
$O^0 +2e \to O^{2-}$
$N^{+5}+1e \to N^{+4}$
$N^{+5}+3e \to N^{+3}$
Bảo toàn e :$⇒3nFe=2nO+nNO_2+3nNO$
$⇔3.4x=2.5x+0,09+0,05.3$
$⇔x=0,12$
$mA=mFe+mCu+mO=0,12.(64+16.6+56.4)=46,08g$
$∑nO=6.0,12=0,72$
$2H^++O^{2-} \to H_2O$
1,44 0,72
$∑nHNO_3=1,44+2nNO_2+4nNO=1,82$
$250ml=0,25lit$
$CMHNO_3=\frac{1,82}{0,25}=7,28M$