Cho biểu thức ` M = [(x+2)/(x+3)] – [5/(x^2+x-6)] + 1/(2-x) `
a, Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức M.
b, Tìm x nguyên để M nguyên
Cho biểu thức ` M = [(x+2)/(x+3)] – [5/(x^2+x-6)] + 1/(2-x) `
a, Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức M.
b, Tìm x nguyên để M nguyên
a,
Điều kiện xác định:
$\begin{cases}x+3\ne0\\x^2+x-6\ne0\\2-x\ne0\end{cases}↔\begin{cases}x\ne -3\\x\ne2\end{cases}$
$M=\dfrac{x+2}{x+3}-\dfrac{5}{x^2+x-6}+\dfrac{1}{2-x}$
$=\dfrac{x+2}{x+3}-\dfrac{5}{(x+3)(x-2)}-\dfrac{1}{x-2}$
$=\dfrac{(x+2)(x-2)}{(x+3)(x-2)}-\dfrac{5}{(x+3)(x-2)}-\dfrac{x+3}{(x+3)(x-2)}$
$=\dfrac{x^2-4-5-x-3}{(x+3)(x-2)}$ $=\dfrac{x^2-x-12}{(x+3)(x-2)}$ $=\dfrac{(x+3)(x-4)}{(x+3)(x-2)}$
$=\dfrac{x-4}{x-2}$
b,
$M=\dfrac{x-4}{x-2}=\dfrac{x-2-2}{x-2}=1-\dfrac{2}{x-2}$
Để $M$ nguyên thì $2 \ \vdots \ x-2$
$\to x-2 \in Ư(2)$
$\to x-2 \in \{-2;-1;1;2\}$
$\to x \in \{0;1;3;4\}$
a.
+ ĐK: $\left \{ {{x + 3 ≠ 0} \atop {2 – x ≠ 0 }} \right.$ ⇔$\left \{ {{x ≠ -3} \atop {x ≠ 2}} \right.$
+ $M = \frac{x^{2} – 4 – 5 – x – 3}{(x + 3)(x – 2)}$
$= \frac{x^{2} – x – 12}{(x + 3)(x – 2)}$
$= \frac{(x – 4)(x + 3)}{(x – 2)(x + 3)}$
$= \frac{x – 4}{x – 2}$
$= 1 – \frac{2}{x – 2}$
b.
+ $M$ nguyên ⇔$\frac{2}{x – 2}$ nguyên ⇔$2 \vdots (x – 2)$ ⇔$(x – 2)$ là $Ư(2)$.
+ $Ư(2) = \{±1; ±2\}$
• $x – 2 = 1$ ⇒$x = 3$ (thỏa mãn)
•$x – 2 = -1$ ⇒$x = -1$ (thỏa mãn)
• $x – 2 = -2$ ⇒$x = 0$ (thỏa mãn)
• $x – 2 = 2$ ⇒$x = 4$ (thỏa mãn)