Cho biểu thức P=(x+2/2-x – 4x^2/x^2-4 -2-x/x+2) :2x^2-x/x^2-2x
a, Tìm đkxđ của P và rút gọn P
b, Tìm x để P=-4
c, Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P cx có giá trị nguyên
d, Tính giá trị của biểu thức P khi x^2 -1/4=o
Cho biểu thức P=(x+2/2-x – 4x^2/x^2-4 -2-x/x+2) :2x^2-x/x^2-2x
a, Tìm đkxđ của P và rút gọn P
b, Tìm x để P=-4
c, Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P cx có giá trị nguyên
d, Tính giá trị của biểu thức P khi x^2 -1/4=o
Đáp án:
d) A=-1
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
a)DK:x \ne \pm 2;x \ne 0;x \ne \dfrac{1}{2}\\
P = \left( {\dfrac{{x + 2}}{{2 – x}} – \dfrac{{4{x^2}}}{{{x^2} – 4}} – \dfrac{{2 – x}}{{x + 2}}} \right):\dfrac{{2{x^2} – x}}{{{x^2} – 2x}}\\
= \left[ {\dfrac{{{{\left( {x + 2} \right)}^2} + 4{x^2} – {{\left( {2 – x} \right)}^2}}}{{\left( {2 – x} \right)\left( {x + 2} \right)}}} \right]:\dfrac{{x\left( {2x – 1} \right)}}{{x\left( {x – 2} \right)}}\\
= \dfrac{{{x^2} + 4x + 4 + 4{x^2} – 4 + 4x – {x^2}}}{{\left( {2 – x} \right)\left( {x + 2} \right)}}:\dfrac{{x\left( {2x – 1} \right)}}{{x\left( {x – 2} \right)}}\\
= \dfrac{{4{x^2} + 8x}}{{\left( {2 – x} \right)\left( {x + 2} \right)}}.\dfrac{{x\left( {x – 2} \right)}}{{x\left( {2x – 1} \right)}}\\
= \dfrac{{4x\left( {x + 2} \right)}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {2 – x} \right)}}.\dfrac{{x\left( {x – 2} \right)}}{{x\left( {2x – 1} \right)}}\\
= – \dfrac{{4x}}{{2x – 1}}\\
b)P = – 4\\
\to – \dfrac{{4x}}{{2x – 1}} = – 4\\
\to \dfrac{{4x}}{{2x – 1}} = 4\\
\to 4x = 8x – 4\\
\to – 4x = – 4\\
\to x = 1\\
c)P = – \dfrac{{4x}}{{2x – 1}} = – \dfrac{{2\left( {2x – 1} \right) + 2}}{{2x – 1}} = – 2 – \dfrac{2}{{2x – 1}}\\
P \in Z \Leftrightarrow \dfrac{2}{{2x – 1}} \in Z\\
\Leftrightarrow 2x – 1 \in U\left( 2 \right)\\
\to \left[ \begin{array}{l}
2x – 1 = 2\\
2x – 1 = – 2\\
2x – 1 = – 1\\
2x – 1 = 1
\end{array} \right. \to \left[ \begin{array}{l}
x = \dfrac{3}{2}\left( l \right)\\
x = – \dfrac{1}{2}\left( l \right)\\
x = 0\\
x = 1
\end{array} \right.\\
d){x^2} – \dfrac{1}{4} = 0\\
\to \left( {x – \dfrac{1}{2}} \right)\left( {x + \dfrac{1}{2}} \right) = 0\\
\to \left[ \begin{array}{l}
x = \dfrac{1}{2}\left( l \right)\\
x = – \dfrac{1}{2}
\end{array} \right.\\
Thay:x = – \dfrac{1}{2}\\
\to A = – 1
\end{array}\)