Cho các chất có CTHH sau: Cu(OH)2 ; MgCl2; P2O5 ; H2CO3 ; Na3PO4; H2S ; PbO; Fe(OH)2; Fe2O3 ; HCl ; NaOH ; KHCO3; Al(OH)3 Trong đó có bao nhiêu muối 4

By Jasmine

Cho các chất có CTHH sau: Cu(OH)2 ; MgCl2; P2O5 ; H2CO3 ; Na3PO4; H2S ; PbO; Fe(OH)2; Fe2O3 ; HCl ; NaOH ; KHCO3; Al(OH)3 Trong đó có bao nhiêu muối
4 muối.
6 muối.
3 muối.
5 muối.
Câu 29:
Cho PTHH sau: S + O2 —to—> (1)
(1) + O2 —to,xt—> (2)
(2) + H2O → (3)
(1), (2), (3) lần lượt là
SO, SO3, S(OH)3.
SO, SO2, H2SO3.
SO2, SO3, H2SO4.
SO2, SO3, H2SO3.
Câu 30:
Với một lượng chất tan xác định khi tăng thể tích dung môi thì
C% tăng,CM giảm.
C% tăng,CM tăng.
C% giảm,CM tăng.
C% giảm ,CM giảm.
Câu 31:
Cho mẩu Na vào cốc nước thu được m gam bazơ và 4,48 lít khí bay lên ở đktc. Tính m?
16 gam.
20 gam.
8 gam.
9,6 gam.
Câu 32:
Cho 6,5 gam Zn phản ứng vừa đủ với 400 ml axit clohiđric thu được dung dịch muối A và khí H2. Tính nồng độ mol/l của ddA?
0,1 M.
0,25 M.
0,3 M.
0,4 M
Câu 33:
Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi. Sau phản ứng có chất nào dư ?
Oxi.
Photpho.
Hai chất vừa hết.
Không xác định được.
Câu 34:
Trong 225ml nước có hoà tan 25g KCl. Nồng đô phần trăm của dung dịch là
40%.
20%.
10%.
25%.
Câu 35:
Đốt cháy 2,8 lít H2 (đktc) sinh ra H2O. Tính khối lượng H2O thu được
2,25 gam.
1,35 gam.
2,35 gam.
2,5 gam.
Câu 36:
Một hợp chất có công thức hóa học RO2, biết tỉ khối chất khí của hợp chất so với hiđro là 22. Nguyên tố R là
Cacbon.
Đồng.
Lưu huỳnh.
Silic.
Câu 37:
Khi phân huỷ có xúc tác 49 g KClO3, thể tích khí oxi thu được ở đktc là
6,72 lít.
13,44 lít.
3,36 lít.
D.1,12 lít.
Câu 38:
Hòa tan hoàn toàn 9,75 gam một kim loại M (hóa trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng được 3,36 lít khí H2. M là
Mg.
Fe.
Pb.
Zn.
Câu 39:
Khử hoàn toàn 8 gam đồng (II)oxit bằng khí H2. Tính thể tích khí H2 (đktc) cần dùng?
11,2 lít.
2,8 lít.
16,8 lít.
2,24 lít.
Câu 40:
Hòa tan 21,3 gam P2O5 vào nước thu được 300 gam dung dịch H3PO4. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H3PO4?
9,8%.
19,6%.
20%.




Viết một bình luận