Cho các chất lưu huỳnh đioxit, axit sunfuric, lưu huỳnh tờrioxit, khí hidro sunfua, sắt 2 sunfua và lưu huỳnh a) Hãy lập sơ đồ chuyển đổi gồm các chât

Cho các chất lưu huỳnh đioxit, axit sunfuric, lưu huỳnh tờrioxit, khí hidro sunfua, sắt 2 sunfua và lưu huỳnh
a) Hãy lập sơ đồ chuyển đổi gồm các chât trên
Viết các PTHH hoàn thành sự chuyện đổi đó
b) Cho biết vị trí của lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn và so sánh tính chất cơ bản của lưu huỳnh và các nguyên tô trong cùng chu kì và nhóm
Mn giúp mik vs nhé

0 bình luận về “Cho các chất lưu huỳnh đioxit, axit sunfuric, lưu huỳnh tờrioxit, khí hidro sunfua, sắt 2 sunfua và lưu huỳnh a) Hãy lập sơ đồ chuyển đổi gồm các chât”

  1.  `a,`

    Sơ đồ

    `FeS->H_2S->S->SO_2->SO_3->H_2SO_4`

    Phương trình

    `FeS+H_2SO_4->FeSO_4+H_2S`

    `2H_2S+SO_2->3S+2H_2O`

    $2S+O_2\xrightarrow{t^o}SO_2$
    $2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3$

    `SO_3+H_2O->H_2SO_4`

    `b,`

    `S` có số hiệu nguyên tử là 16.Chu kì 3, nhóm VI.

    `+` Tác dụng với hidro

    `+`Tác dụng với phi kim 

    `+` Tác dụng với kim loại 

     `+`Tác dụng với chất có tính oxi hóa mạnh`H_2SO_4,HNO_3`

    Tính chất của lưu huỳnh gần giống `P` và `O`

    Bình luận
  2. a,

    $FeS\xrightarrow{{1}} H_2S\xrightarrow{{2}} S\xrightarrow{{3}} SO_2\xrightarrow{{4}} SO_3\xrightarrow{{5}} H_2SO_4$

    (1) $FeS+2HCl\to FeCl_2+H_2S$

    (2) $2H_2S+O_{2_{\text{thiếu}}} \xrightarrow{{t^o}} 2S+2H_2O$

    (3) $S+O_2\xrightarrow{{t^o}} SO_2$

    (4) $2SO_2+O_2\buildrel{{V_2O_5, t^o}}\over\rightleftharpoons 2SO_3$

    (5) $SO_3+H_2O\to H_2SO_4$

    b,

    Lưu huỳnh ($S$) ở ô 16, chu kì 3, nhóm VI.

    Tính chất hoá học cơ bản của $S$ là tính phi kim.

    So sánh tính phi kim:

    + Trong chu kì: $P<S<Cl$

    + Trong nhóm: $O>S>Se$

    Bình luận

Viết một bình luận