Cho các CTHH sau:
Na2O, P2O5, KOH, HCl, H2SO4, SO2, Fe3O4, Mg(OH)2, Ba(HCO3)2, HgO, H2S, Al2(SO4)3
– Hãy cho biết CTHH nào là oxit axit? Bazơ? Muối?
– Gọi tên mỗi chất
Cho các CTHH sau:
Na2O, P2O5, KOH, HCl, H2SO4, SO2, Fe3O4, Mg(OH)2, Ba(HCO3)2, HgO, H2S, Al2(SO4)3
– Hãy cho biết CTHH nào là oxit axit? Bazơ? Muối?
– Gọi tên mỗi chất
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
oxit axit SO2,HgO,Fe3O4, P2O5,
ba zơ KOH,Mg(OH)2,Na2O
MuốiBa(HCO3)2,Al2(SO4)3
Oxit Bazơ: Na2O (Natri oxit); Fe3O4 (Sắt (II, III) oxit); HgO (Thủy ngân (II) oxit)
Oxit axit: P2O5 (Điphotpho pentaoxxit); SO2 (Lưu huỳnh đioxit)
Bazơ: KOH (Kali hidroxit); Mg(OH)2 (Magie hidroxit)
Axit: HCl (Axit clohidric); H2SO4 (Axit sunfuric); H2S (Axit sunfuhidric)
Muối: Ba(HCO3)2 (Bari hidrocacbonat); Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)