Cho các muối sau: BaSO4, AgCl, CaCO3, NaNO3, FeCl3. Có mấy muối không tan?
A. 2
B.3
C.4
D.5
Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,4g cacbon trong 4,8g oxi thì thu được tối đa bao nhiêu gam khí CO2? (Cho C=12; O=16)
A. 6,6g
B.8,8g
C.7,2g
D. Đáp án khác
Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Gốc cacbonat (CO3) và sunfat (SO4) hoá trị III
B. Gốc photphat (PO4) hoá trị II
C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hoá trị I
D. Nhóm hiđroxit (OH) hoá trị II
Dãy hợp chất gồm các bazơ đều không tan trong nước:
A. Mg(OH)2; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3
B. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2
C. NaOH; Fe(OH)2; LiOH
D. Al(OH)3; Zn(OH)2; Ca(OH)2.
Trong 300ml dung dịch HCl 2M có chứa bao nhiêu mol chất tan HCl?
A. 600 mol
B. 150 mol
C. 0,15 mol
D. 0,6 mol
Có thể phân biệt các dung dịch HCl, NaCl, NaOH bằng cách dùng:
A. Nước cất
B. Giấy quỳ tím
C. Khí CO2
D. Không phân biệt được
Hợp chất nào ứng với nguyên tố N hóa trị V?
A. NO
B. N2O
C. NO2
D. N2O5
Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?
A. MnO2
B. Cu2O
C. CuO
D. Mn2O7
Đốt hỗn hợp gồm 10 ml khí H2 và 10 ml khí O2. Khí nào còn dư sau phản ứng?
A. H2 dư
B. O2 dư
C. Cả hai khí đều hết
D. Không xác định được
Oxit nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO2( cacbon đioxit)
B. CO( cacbon oxit)
C. SO2 ( lưu huỳnh đoxit)
D. SnO2( thiếc đioxit)
Trong 200 gam dung dịch H2SO4 19,6% có chứa số mol H2SO4 là: (Cho H=1; S=32; O=16)
A. 4mol.
B. 0,4mol.
C. 9,8 mol.
D. 0,98 mol.
Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. H2O, KClO3
B. KMnO4, CaCO3
C. KClO3, KMnO4
D. HCl, Mg
Nhóm kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường là:
A. Cu, Fe, Al, Pb.
D. K, Na, Ca, Ba
C. Mg, Al, Zn, Ag
D. Ag, Hg, Pb, Zn
Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt
B. Sự cháy của than, củi, bếp ga
C. Sự quang hợp của cây xanh
D. Sự hô hấp của động vật
Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết
A. số mol chất tan trong 1 lít dung môi
B. số gam chất tan trong 100 gam dung môi
C. số mol chất tan trong 1 lít dung dịch
D. số gam chất tan trong 100 gam dung dịch
Cho H2O tác dụng vừa đủ với Na. Sản phẩm tạo ra là:
A. Na2O
B. NaOH và H2
C. NaOH
D. Không có phản ứng.
Axit làm cho quì tím chuyển sang màu nào trong số các màu cho dưới đây?
A. Xanh
B. Đỏ
C. Tím
D. Không xác định được
Để tổng hợp nước người ta đã đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí hiđro (đktc) trong oxi. Thể tích khí oxi cần dùng là:
A. 1,12 lit
B. 2,24 lit
C. 22,4 lit
D. 11,2 lit
Cho các chất: Na; Fe; CaO; SO2; CuO; Na2O; P2O5; SO3. Có bao nhiêu chất tác dụng với H2O cho sản phẩm thuộc loại bazơ?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Một oxit dạng RO, biết khối lượng mol của oxit này bằng 56 gam. Hỏi R là nguyên tố nào ? (Cho Zn = 65; Ca= 40; Fe=56; Cu=64)
A.Kẽm (Zn)
B. Canxi (Ca)
C.Sắt (Fe)
D.Đồng ( Cu)
Chất có công thức FeO gọi tên là:
A. Sắt(II)oxit
B. Sắt (III)oxit
C. Sắt oxit
D. Sắt(II)hiđroxit
Để pha chế 200 gam dung dịch NaCl 20% cần bao nhiêu gam NaCl?
A. 400g
B. 10g
C. 40 g
D. 4g
Nước là hợp chất mà phân tử được tạo bởi
A. một nguyên tử H và một nguyên tử O
B. hai nguyên tử H và một nguyên tử O
C. hai nguyên tử H và hai nguyên tử O
D. một nguyên tử H và hai nguyên tử O.
Ở 20 độ C, hòa tan 80(g) KNO3 vào 160(g) nước thì được dung dịch bão hòa. Độ tan của muối KNO3 ở nhiệt độ đó là.
A. 5 (g).
B. 50(g).
C. 33,33(g).
D. 3,33(g).
Ứng dụng của hiđro là:
A. Dùng làm nhiên liệu.
B. Dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng
C. Dùng để bơm vào khinh khí cầu
D. Cả A, B, C.
Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế được 3,36 lít khí oxi (đktc) là: (Cho K=39; Mn=55; O=16)
A. 23,7g
B. 42,8g
C. 47,4g
D. 31,6g
Hòa tan 8 gam NaOH vào nước thu được 200ml dung dịch. Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH? (Cho Na=23; O=16; H=1)
A. 1,6M
B. 1M
C. 0,04M
D. 0,4M
Kali nitrat có CTHH là:
A. NaNO3
B. K2NO3
C. KNO3
D. K(NO3)2
Hoà tan 10g CuCl2 vào 90g H2O. Nồng độ phần trăm của dung dịch CuCl2 là:
A. 10%
B. 20 %
C. 90%
D. 1 %
Dung dịch là hỗn hợp
A. của chất khí trong chất lỏng
B. của chất rắn trong chất lỏng
C. đồng nhất của chất lỏng và dung môi
D. đồng nhất của dung môi và chất tan.
1. $B_{}$
2. $A_{}$
3. $C_{}$
4. $A_{}$
5. $D_{}$
6. $B_{}$
7. $D_{}$
8. $D_{}$
9. $D_{}$
10. $C_{}$
11. $B_{}$
12. $C_{}$
13. $D_{}$
14. $C_{}$
15. $D_{}$
16. $B_{}$
17. $B_{}$
18. $A_{}$
19. $A_{}$
20. $D_{}$
21. $A_{}$
22. $C_{}$
23. $B_{}$
24. $B_{}$
25. $D_{}$
26. $C_{}$
27. $B_{}$
28. $C_{}$
29. $A_{}$
30. $D_{}$