Cho các oxit sau CO2, P2O5, CaO,Fe2O3, Mn2O7, SiO2,CO, N2O5
a Đọc tên các oxit
b Viết các axit hoặc bazo tương ứng (nếu có) của các oxit đó
Cho các oxit sau CO2, P2O5, CaO,Fe2O3, Mn2O7, SiO2,CO, N2O5
a Đọc tên các oxit
b Viết các axit hoặc bazo tương ứng (nếu có) của các oxit đó
CO2: cacbon đioxit (H2CO3)
P2O5: điphotpho pentaoxit (H3PO4)
CaO: Canxi oxit (Ca(OH)2)
Fe2O3: Sắt (III) oxit (Fe(OH)3)
Mn2O7: Mangan (VII) oxit (HMnO4)
SiO2: Sillic ddioxxit (H2SiO3)
CO: cacbon oxit (Cái này là oxit trung tính nên không tạo thành axit hoặc bazo)
N2O5: đinito pentaoxit (HNO3)
$a)$
$CO_2:\text{ Cacbon Đioxit}$
$P_2O_5:\text{ Điphotpho Pentaoxit}$
$CaO: \text{ Canxi Oxit}$
$Fe_2O_3:\text{ Sắt(III) Oxit}$
$Mn_2O_7:\text{ Mangan(VI) Oxit}$
$SiO_2:\text{ Silic Đioxit}$
$CO:\text{ Cacbon Oxit}$
$N_2O_5:\text{ Đinitơ Pentaoxit}$
$b) CO_2 \xrightarrow[\text{tương ứng}]{\text{Công thức}} H_2CO_3$
$P_2O_5 \xrightarrow[\text{tương ứng}]{\text{Công thức}} H_3PO_4$
$CaO \xrightarrow[\text{tương ứng}]{\text{Công thức}} Ca(OH)_2$
$Fe_2O_3 \xrightarrow[\text{tương ứng}]{\text{Công thức}} Fe(OH)_3$
$Mn_2O_7 \xrightarrow[\text{tương ứng}]{\text{Công thức}} HMnO_4$
$SiO_2 \xrightarrow[\text{tương ứng}]{\text{Công thức}} H_2SiO_3$
$N_2O_5 \xrightarrow[\text{tương ứng}]{\text{Công thức}} HNO_3$