Cho các từ ngữ sau: núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn, đánh đập, bạn bè, dẻo dai. Hãy sắp xếp các từ trên dựa theo:

Cho các từ ngữ sau: núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn, đánh đập, bạn bè, dẻo dai.
Hãy sắp xếp các từ trên dựa theo:
a, Cấu tạo từ ( từ đơn, từ ghép, từ láy )
b, Từ loại ( danh từ, động từ, tính từ )
c, Hãy tìm nghĩa của từ ” đánh ” trong các cụm từ sau:
đánh đàn, đánh tiếng, đánh giày, đánh cờ, đánh cá, đánh chén.

0 bình luận về “Cho các từ ngữ sau: núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn, đánh đập, bạn bè, dẻo dai. Hãy sắp xếp các từ trên dựa theo:”

  1. Cho các từ sau:núi đồi, rực rỡ,chen chúc,vườn ,dịu dàng , ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:

    a)Dựa vào cấu tạo.

    Từ đơn: vườn, ngọt, ăn

    Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập

    Từ láy : rực rỡ,chen chúc,dịu dàng

    b)Dựa vào từ loại.

    Danh từ:núi đồi,vườn , thành phố,

    Động từ : chen chúc,ăn, đánh đập

    Tính từ :rực rỡ,dịu dàng ,ngọt

    c.

    Đánh đàn: Hành động gảy vào đàn phát ra tiếng

    Đánh tiếng: gây sự chú ý bằng tiếng nói

    Đánh giày: hành động cọ, chà làm sạch giày

    Đánh cờ: hành động di chuyển các nước cờ

    Đánh cá: hành động bắt cá bằng các dụng cụ

    Đánh chén: ăn uống một cách thoải mái

    Bình luận
  2.  a ,

    + Từ đơn: vườn, ngọt, ăn.

    + Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập, bạn bè, dẻo dai.

    + Từ láy: rực rỡ, chen chúc, dịu dàng.

    b ,

    + Danh từ: núi đồi, thành phố, vườn, bạn bè.

    + Động từ: chen chúc, đánh đập, ăn.

    + Tính từ: rực rỡ, dịu dàng, ngọt, dẻo dai.
    c,

    Đánh đàn: Gẩy vào dây đàn.
    Đánh tiếng: Gây ra tiếng động.
    Đánh giày: Làm cho giày sạch, bóng loáng.
    Đánh cờ: Di chuyển các con cờ.
    Đánh cá: Bắt cá.
    Đánh chén: Cách khác của ăn uống.

    Bình luận

Viết một bình luận