cho đoạn mạch AB có ( R1 // R2 ) nt R3 ; R1= 120 ôm R2= 60 ôm R3=40 ôm UAB= 200V
a; điện trở tương đương của đoạn mạch AB ?
b; CĐDĐ chạy qua mỗi điện trở ? và hiệu điện thế ở 2 đầu mỗi điện trở ?
c; tính công suất tiêu thụ điện trên điện trở R1 và đoạn mạch AB ?
d; tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R2 và đoạn mạch AB ?
e; điện trở R3 làm bẳng chất có điện trở xuất = 0.5 × 10^ -6 ôm mét có chiều dài =10m . tính tiết diện và đường kính dây làm từ điện trở đó
Đáp án:
\(\begin{array}{l}
a.\\
R = 80\Omega \\
b.\\
{I_3} = 2,5A\\
{I_1}{R_1} = {I_2}{R_2}\\
{I_1} = \frac{5}{6}A\\
{I_2} = \frac{5}{3}A\\
{U_1} = {U_2} = 100V\\
{U_3} = 100V\\
c.\\
{P_1} = \frac{{250}}{3}W\\
P = 500W\\
d.\\
{Q_2} = \frac{{500}}{3}.t\\
Q = 500t\\
e.\\
d = 3,{9894.10^{ – 4}}m
\end{array}\)
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
a.\\
R = {R_3} + {R_{12}} = {R_3} + \frac{{{R_1}{R_2}}}{{{R_1} + {R_2}}} = 40 + \frac{{120.60}}{{120 + 60}} = 80\Omega \\
b.\\
{I_3} = I = \frac{U}{R} = \frac{{200}}{{80}} = 2,5A\\
{I_1}{R_1} = {I_2}{R_2}\\
120{I_1} = 60{I_2}\\
{I_1} + {I_2} = I = 2,5\\
{I_1} = \frac{5}{6}A\\
{I_2} = \frac{5}{3}A\\
{U_1} = {U_2} = {I_1}{R_1} = \frac{5}{6}.120 = 100V\\
{U_3} = U – {U_1} = 200 – 100 = 100V\\
c.\\
{P_1} = {U_1}{I_1} = 100.\frac{5}{6} = \frac{{250}}{3}W\\
P = UI = 200.2,5 = 500W\\
d.\\
{Q_2} = {R_2}I_2^2t = 60.{\frac{5}{3}^2}t = \frac{{500}}{3}.t\\
Q = R{I^2}t = 80.2,{5^2}t = 500t\\
e.\\
{R_3} = \rho \frac{l}{s}\\
s = \frac{{\rho l}}{{{R_3}}} = \frac{{0,{{5.10}^{ – 6}}.10}}{{40}} = 1,{25.10^{ – 7}}{m^2}\\
s = \pi \frac{{{d^2}}}{4}\\
d = \sqrt {\frac{{4s}}{\pi }} = \sqrt {\frac{{4.1,{{25.10}^{ – 7}}}}{\pi }} = 3,{9894.10^{ – 4}}m
\end{array}\)