Cho em công thức, trạng từ quá khứ hoàn thành 29/11/2021 Bởi Hadley Cho em công thức, trạng từ quá khứ hoàn thành
(+) S+had+V-ed/ V cột 3 (-) S+ hadn’t+V-ed/ V cột 3 (?) Had+S+V-ed/ V cột 3? -Trạng từ: dùng kèm với after, before, when, by the time(cho đến khi), as soon as(ngay sau khi). Bn học tốt!! Vote 5* và hay nhất cho mik nhé!!! Bình luận
Câu khẳng định S + had + VpII Ví dụ: – He had gone out when I came into the house. (Anh ấy đã đi ra ngoài khi tôi vào nhà.) – They had finished their work right before the deadline last week .(Họ đã hoàn thành công việc của họ ngay trước hạn chót vào tuần trước. Câu phủ định : S + hadn’t + VpII Ví dụ: – hadn’t = had not Ví dụ: – She hadn’t come home when I got there. (Cô ấy vẫn chưa về nhà khi tôi về.) – They hadn’t finished their lunch when I saw them. (Họ vẫn chưa ăn xong bữa trưa khi trông thấy họ). Câu nghi vấn : Had + S + VpII ? Trả lời: Yes, S + had. No, S + hadn’t. Ví dụ: – Had the film ended when you arrived at the cinema? (Bộ phim đã kết thúc khi bạn tới rạp chiếu phim phải không?) Yes, it had./ No, it hadn’t Bình luận
(+) S+had+V-ed/ V cột 3
(-) S+ hadn’t+V-ed/ V cột 3
(?) Had+S+V-ed/ V cột 3?
-Trạng từ: dùng kèm với after, before, when, by the time(cho đến khi), as soon as(ngay sau khi).
Bn học tốt!!
Vote 5* và hay nhất cho mik nhé!!!
Câu khẳng định
S + had + VpII
Ví dụ:
– He had gone out when I came into the house. (Anh ấy đã đi ra ngoài khi tôi vào nhà.)
– They had finished their work right before the deadline last week .(Họ đã hoàn thành công việc của họ ngay trước hạn chót vào tuần trước.
Câu phủ định :
S + hadn’t + VpII
Ví dụ:
– hadn’t = had not
Ví dụ:
– She hadn’t come home when I got there. (Cô ấy vẫn chưa về nhà khi tôi về.)
– They hadn’t finished their lunch when I saw them. (Họ vẫn chưa ăn xong bữa trưa khi trông thấy họ).
Câu nghi vấn :
Had + S + VpII ?
Trả lời: Yes, S + had.
No, S + hadn’t.
Ví dụ:
– Had the film ended when you arrived at the cinema? (Bộ phim đã kết thúc khi bạn tới rạp chiếu phim phải không?)
Yes, it had./ No, it hadn’t