Tiếng Anh Cho em xin cấu trúc của thì hiện tại đơn + VD với ạ 02/10/2021 By Josephine Cho em xin cấu trúc của thì hiện tại đơn + VD với ạ
Động từ TO BE (+) Câu khẳng định – I am +N/Adj – You/We/They + Are – She/He/It + is Ví dụ: I am Phuong They are my friends She is beautifull (-) Câu phủ định – I’m not (am not) + N/Adj – You/We/They + aren’t – She/He/It + isn’t Ví dụ: I’m not tall We aren’t your parents He isn’t handsome (?) Câu hỏi – Am I + N/Adj Yes, I am No, I’m not – Are You/We/They…? Yes, I am/They/We are No, I’m not/They/We aren’t – Is She/He/It…? Yes, She/He/It is No, She/He/It isn’t Ví dụ Am i a fool?/ No,I’m not Are you a student? / Yes,I’m Is She your mother?/ Yes,She is Động từ thường (+) Câu khẳng định – I/You/We/They + V + O – She/He/It +V(s/es) + O Ví dụ: I go to school He goes to school Ngoại lệ: She has a new dress. ( have –> has) (-) Câu phủ định – I/You/We/They + don’t (do not) + V – She/He/It + doesn’ (does not) + V Ví dụ: They don’t go out She doesn’t buy it (?) Câu hỏi – Do + You/They/We + V Yes, I/TheyWe do No, I/TheyWe don’t – Does + She/He/It + V Yes, She/He/It does No, She/He/It doesn’t Ví dụ Do you go to play soccer ? / Yes,I do Does he walk to school? / No,He doesn’t Trả lời
Đầy đủ luôn!
hay nhất
xin hay nhất
xin hay nhất
xon hay nhất
Động từ TO BE
(+) Câu khẳng định
– I am +N/Adj
– You/We/They + Are
– She/He/It + is
Ví dụ:
(-) Câu phủ định
– I’m not (am not) + N/Adj
– You/We/They + aren’t
– She/He/It + isn’t
Ví dụ:
(?) Câu hỏi
– Am I + N/Adj
– Are You/We/They…?
– Is She/He/It…?
Ví dụ
Động từ thường
(+) Câu khẳng định
– I/You/We/They + V + O
– She/He/It +V(s/es) + O
Ví dụ:
Ngoại lệ:
She has a new dress.
( have –> has)
(-) Câu phủ định
– I/You/We/They + don’t (do not) + V
– She/He/It + doesn’ (does not) + V
Ví dụ:
(?) Câu hỏi
– Do + You/They/We + V
– Does + She/He/It + V
Ví dụ