cho hai thứ đậu hà lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng hạt vàng vỏ trơn và hạt xanh vỏ nhăn thu được F1. cho F1 tự thụ phấnn,F2 thu được:905

cho hai thứ đậu hà lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng hạt vàng vỏ trơn và hạt xanh vỏ nhăn thu được F1. cho F1 tự thụ phấnn,F2 thu được:905 vàng trơn,301 vàng nhăn,208 xanh trơn, 101 xanh nhăn. Xác định P và F1 biết rằng 2 cặp tính trạng di truyền độc lập với nhau.

0 bình luận về “cho hai thứ đậu hà lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng hạt vàng vỏ trơn và hạt xanh vỏ nhăn thu được F1. cho F1 tự thụ phấnn,F2 thu được:905”

  1. Tỉ lệ kiểu hình ở F2: 905 vàng trơn : 301 vàng nhăn : 208 xanh trơn : 101 xanh nhăn ≈ 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn.

    Xét riêng từng cặp tính trạng:

    – Màu sắc: `\text{vàng}/\text{xanh} = (905 + 301)/(208 + 101) ≈ 3/1` ⇒ Là kết quả của qui luật phân li.

    ⇒ Tính trạng quả vàng là trội so với quả xanh.

    → Qui ước gen: A qui định quả vàng.

                                a qui định quả xanh.

    → Kiểu gen của F1: Aa × Aa

    – Hình dạng: `\text{trơn}/\text{nhăn} = (905 + 208)/(301 + 101) ≈ 3/1` ⇒ Là kết quả của qui luật phân li.

    ⇒ Tính trạng vỏ trơn là trội so với vỏ nhăn.

    → Qui ước gen: B qui định vỏ trơn.

                                b qui định vỏ nhăn.

    → Kiểu gen của F1: Bb × Bb

    Xét chung hai cặp tính trạng:

    (3 vàng : 1 xanh)(3 trơn : 1 nhăn) = 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn.

    ⇒ Tuân theo qui luật phân li độc lập của Menđen.

    ⇒ Kiểu gen của F1: AaBb

    ⇒ Kiểu gen của P: AABB × aabb

    Sơ đồ lai:

    P:            AABB (vàng, trơn)           ×           aabb (xanh, nhăn)

    GP:            AB                                                  ab

    F1:                                              AaBb (100% vàng, trơn)

    F1 × F1:  AaBb (vàng, trơn)            ×           AaBb (vàng, trơn)

    GF1:     AB : Ab : aB : ab                           AB : Ab : aB : ab

    F2: \begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{♀\♂}&\text{AB}&\text{Ab}&\text{aB}&\text{ab}\\\hline \text{AB}&\text{AABB}&\text{AABb}&\text{AaBB}&\text{AaBb}\\\hline \text{Ab}&\text{AABb}&\text{AAbb}&\text{AaBb}&\text{Aabb}\\\hline \text{aB}&\text{AaBB}&\text{AaBb}&\text{aaBB}&\text{aaBb}\\\hline \text{ab}&\text{AaBb}&\text{Aabb}&\text{aaBb}&\text{aabb}\\\hline\end{array}

    – Kiểu gen: 1AABB          1aaBB          1AAbb          1aabb

                        2AaBB          2aaBb          2Aabb

                        2AABb

                        4AaBb

    – Kiểu hình: 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn.

    Bình luận

Viết một bình luận