cho hệ phương trình $\left \{ {{mx + y = m + 1} \atop {x + my = 2}} \rigt.$ Tìm m để hệ vô nghiệm ? 17/11/2021 Bởi Kaylee cho hệ phương trình $\left \{ {{mx + y = m + 1} \atop {x + my = 2}} \rigt.$ Tìm m để hệ vô nghiệm ?
Đáp án: $m=-1$ Giải thích các bước giải: $\begin{cases}mx + y = m + 1\\ x + my = 2 \end{cases}$ Để hệ pt trên vô nghiệm thì : $\begin{cases}\dfrac{m}{1}=\dfrac{1}{m}\\ \dfrac{1}{m}\neq \dfrac{m+1}{2} \end{cases}$ $\begin{cases}m=1\\m=-1\\ m^2+m\neq 2 \end{cases}$ $\begin{cases}m=1\\m=-1\\ m^2+m-2\neq 0 \end{cases}$ $\begin{cases}m=1(loại)\\m=-1(tm)\\m\neq 1\\m\neq -2\end{cases}$ Vậy với $M=-1$ thì hệ pt vô nghiệm Bình luận
Đáp án: Hệ phương trình vô nghiệm với m=-1 Giải thích các bước giải: \(\begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}mx + y = m + 1\\x + my = 2\end{array} \right.\\ \to \left\{ \begin{array}{l}x = 2 – my\\m\left( {2 – my} \right) + y = m + 1\left( 1 \right)\end{array} \right.\\\left( 1 \right) \to 2m – {m^2}y + y = m + 1\\ \to \left( {1 – {m^2}} \right)y = 1 – m\\ \to \left( {1 – m} \right)\left( {1 + m} \right)y = 1 – m\left( * \right)\\Xét:1 – m = 0\\ \to m = 1\\\left( * \right) \to 0y = 0\left( {ld} \right)\end{array}\) ⇒ Hệ phương trình có vô số nghiệm với m=1 \(\begin{array}{l}Xét:1 + m = 0\\ \to m = – 1\\\left( * \right) \to 0y = 2\left( {vô lý} \right)\end{array}\) ⇒ Hệ phương trình vô nghiệm với m=-1 Bình luận
Đáp án:
$m=-1$
Giải thích các bước giải:
$\begin{cases}mx + y = m + 1\\ x + my = 2 \end{cases}$
Để hệ pt trên vô nghiệm thì :
$\begin{cases}\dfrac{m}{1}=\dfrac{1}{m}\\ \dfrac{1}{m}\neq \dfrac{m+1}{2} \end{cases}$
$\begin{cases}m=1\\m=-1\\ m^2+m\neq 2 \end{cases}$
$\begin{cases}m=1\\m=-1\\ m^2+m-2\neq 0 \end{cases}$
$\begin{cases}m=1(loại)\\m=-1(tm)\\m\neq 1\\m\neq -2\end{cases}$
Vậy với $M=-1$ thì hệ pt vô nghiệm
Đáp án:
Hệ phương trình vô nghiệm với m=-1
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
\left\{ \begin{array}{l}
mx + y = m + 1\\
x + my = 2
\end{array} \right.\\
\to \left\{ \begin{array}{l}
x = 2 – my\\
m\left( {2 – my} \right) + y = m + 1\left( 1 \right)
\end{array} \right.\\
\left( 1 \right) \to 2m – {m^2}y + y = m + 1\\
\to \left( {1 – {m^2}} \right)y = 1 – m\\
\to \left( {1 – m} \right)\left( {1 + m} \right)y = 1 – m\left( * \right)\\
Xét:1 – m = 0\\
\to m = 1\\
\left( * \right) \to 0y = 0\left( {ld} \right)
\end{array}\)
⇒ Hệ phương trình có vô số nghiệm với m=1
\(\begin{array}{l}
Xét:1 + m = 0\\
\to m = – 1\\
\left( * \right) \to 0y = 2\left( {vô lý} \right)
\end{array}\)
⇒ Hệ phương trình vô nghiệm với m=-1