Cho mik bảng số liệu lưu vực và tổng lượng nước của sông Hồng và sông Mê Công năm 2020 02/09/2021 Bởi Sarah Cho mik bảng số liệu lưu vực và tổng lượng nước của sông Hồng và sông Mê Công năm 2020
Năm 1998 2010 2015 2019 W mùa lũ (VI-X) 201.05 225.02 205.40 215.43 % so với TB 63.12 70.65 64.49 67.63 Bình luận
Sông Hồng Lưu vực (km2):143.700 Tổng lượng nước (tỉ m3/năm):120 Tổng lượng nước mùa cạn (%):25 Tổng lượng nước mùa lũ (%):75 Sông Mê Công Lưu vực (km2):795.000 Tổng lượng nước (tỉ m3/năm):507 Tổng lượng nước mùa cạn (%):20 Tổng lượng nước mùa lũ (%):80 Bình luận
Năm
1998
2010
2015
2019
W mùa lũ (VI-X)
201.05
225.02
205.40
215.43
% so với TB
63.12
70.65
64.49
67.63
Sông Hồng
Lưu vực (km2):143.700
Tổng lượng nước (tỉ m3/năm):120
Tổng lượng nước mùa cạn (%):25
Tổng lượng nước mùa lũ (%):75
Sông Mê Công
Lưu vực (km2):795.000
Tổng lượng nước (tỉ m3/năm):507
Tổng lượng nước mùa cạn (%):20
Tổng lượng nước mùa lũ (%):80