Cho mình hỏi cách điền dạng từ trong tiếng anh(động từ, tính từ, trạng từ,…)
0 bình luận về “Cho mình hỏi cách điền dạng từ trong tiếng anh(động từ, tính từ, trạng từ,…)”
-Cứ theo thứ tự này nhé bạn
Mạo từ ( a/an/the)->Trạng từ (well,hard,..)->Tính từ (beautiful,long,thin,..)->Danh từ (girl,home,car,…)
Ex : I have met a beautiful girl at the bus station
-Chi tiết hơn
A. Danh từ
• Sau tính từ sở hữu (my, your, his, her,…) Ex: my house, his book • Sau mạo từ (a, an, the) hoặc this, that, these, those… Ex: a book, this car • Sau giới từ (in, of, for, under…) Ex: under investigation • Sau từ chỉ số lượng (few, little, some, any, many, all…) Ex: some coffee, any friends
B. Tính từ
• Trước danh từ. Ex: This is an interesting book.
• Sau tobe. Ex: He is handsome.
• Sau động từ tri giác: look, feel, smell, taste, sound. Ex: sound boring
• Sau từ nối: seem, get, become, stay, remain. Ex: stay healthy
• Keep, make, find + O + Adj. Ex: make her happy
• Sau How Ex: How beautiful she is!
C. Trạng từ
• Bổ nghĩa cho động từ thường. Ex: She sings beautifully.
• Bổ nghĩa cho tính từ, trước tính từ. Ex: She is quite beautiful.
• Bổ nghĩa cho trạng từ, trước trạng từ. Ex: She sings quite beautifully.
• Đầu câu, trước dấu phẩy. Ex: Luckily, they caught the bus.
-Cứ theo thứ tự này nhé bạn
Mạo từ ( a/an/the)->Trạng từ (well,hard,..)->Tính từ (beautiful,long,thin,..)->Danh từ (girl,home,car,…)
Ex : I have met a beautiful girl at the bus station
-Chi tiết hơn
A. Danh từ
• Sau tính từ sở hữu (my, your, his, her,…) Ex: my house, his book
• Sau mạo từ (a, an, the) hoặc this, that, these, those… Ex: a book, this car
• Sau giới từ (in, of, for, under…) Ex: under investigation
• Sau từ chỉ số lượng (few, little, some, any, many, all…) Ex: some coffee, any friends
B. Tính từ
• Trước danh từ. Ex: This is an interesting book.
• Sau tobe. Ex: He is handsome.
• Sau động từ tri giác: look, feel, smell, taste, sound. Ex: sound boring
• Sau từ nối: seem, get, become, stay, remain. Ex: stay healthy
• Keep, make, find + O + Adj. Ex: make her happy
• Sau How Ex: How beautiful she is!
C. Trạng từ
• Bổ nghĩa cho động từ thường. Ex: She sings beautifully.
• Bổ nghĩa cho tính từ, trước tính từ. Ex: She is quite beautiful.
• Bổ nghĩa cho trạng từ, trước trạng từ. Ex: She sings quite beautifully.
• Đầu câu, trước dấu phẩy. Ex: Luckily, they caught the bus.