Tiếng Anh Cho mình xin cách nhận biết của thì hiện tại hoàn thành 12/09/2021 By Quinn Cho mình xin cách nhận biết của thì hiện tại hoàn thành
Dấu hiệu nhận biết – never, ever, just, already, yet – the first/second… time – since + mốc thời gian – for + khoảng thời gian – recently, lately, several time – so far, until now – up to now = up to present Trả lời
Đáp án: Dấu hiệu nhận biết của thì Hiện tại Hoàn thành (Present Perfect): – since (từ) + mốc thời gian. E.g: since 2018, since 5 years ago. – for (khoảng) + khoảng thời gian. E.g: for 5 years, for 3 days. – already (đã), yet (chưa/ vẫn chưa): + already: dùng trong câu khẳng định, thường đứng sau have/ has, có thể đứng cuối câu. + yet: dùng trong câu phủ định và nghi vấn, đứng ở cuối câu. – up to now/ up to the present/ until now/ so far: cho đến bây giờ. – recently/ lately: gần đây, vừa mới. – several times: vài lần. – never: chưa bao giờ, chưa từng (dùng trong câu khẳng định). – ever: đã từng (dùng trong câu nghi vấn). Trả lời
Dấu hiệu nhận biết
– never, ever, just, already, yet
– the first/second… time
– since + mốc thời gian
– for + khoảng thời gian
– recently, lately, several time
– so far, until now
– up to now = up to present
Đáp án:
Dấu hiệu nhận biết của thì Hiện tại Hoàn thành (Present Perfect):
– since (từ) + mốc thời gian.
E.g: since 2018, since 5 years ago.
– for (khoảng) + khoảng thời gian.
E.g: for 5 years, for 3 days.
– already (đã), yet (chưa/ vẫn chưa):
+ already: dùng trong câu khẳng định, thường đứng sau have/ has, có thể đứng cuối câu.
+ yet: dùng trong câu phủ định và nghi vấn, đứng ở cuối câu.
– up to now/ up to the present/ until now/ so far: cho đến bây giờ.
– recently/ lately: gần đây, vừa mới.
– several times: vài lần.
– never: chưa bao giờ, chưa từng (dùng trong câu khẳng định).
– ever: đã từng (dùng trong câu nghi vấn).