Cho mình xin lại các thì của t.anh lớp 9 vs ????

Cho mình xin lại các thì của t.anh lớp 9 vs ????

0 bình luận về “Cho mình xin lại các thì của t.anh lớp 9 vs ????”

  1. 1. Thì hiện tại đơn – simple present tense

    – Với động từ thường

    + (khẳng định): S + vs/es + o

    + (phủ định): S+ do/does + not + v +o

    + (nghi vấn): Do/does + s + v+ o ?

    – Với động từ tobe

    + (khẳng định): S+ am/is/ are + o

    + (phủ định): S + am/is/ are + not + o

    + (nghi vấn): Am/is/ are + s + o

    – Dấu hiệu nhận biết: Always, every, usually, often, sometimes, rarely, generally, frequently, seldom, never, …

    Lưu ý : Ta thêm “Es” Sau các động từ tận cùng là: O, s, x, ch, sh.

    2. Thì hiện tại tiếp diễn – present progressive

    – Công thức:

    + Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + v_ing + o

    + Phủ định:S+ be + not + v_ing + o

    + Nghi vấn: Be + s+ v_ing + o

    – Dấu hiệu nhận biết: now, right now, at present, at the moment, look!, listen!, be quiet!, keep silent!

    * Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : To be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget,………

    3. Thì hiện tại hoàn thành – present perfect

    – Công thức:

    + Khẳng định: S + have/ has + past participle (v3) + o

    + Phủ định: S + have/ has + not+ past participle + o

    + Nghi vấn: Have/ has +s+ past participle + o

    – Dấu hiệu nhận biết: Already, not…yet, just, ever, never, since…., for…, recenthy, before, ago, up to new, this is the first time,

    – Cách dùng:

    + Since + thời gian bắt đầu (1995, i was young, this morning etc.) khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.

    + For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

    4. Thì quá khứ đơn – past simple

    – Với động từ thường

    + (khẳng định): S + v_ed + o

    + (phủ định): S + did+ not + v + o

    + (nghi vấn): Did + s+ v+ o ?

    – Với tobe

    + (khẳng định): S + was/were + o

    + (phủ định): S+ was/ were + not + o

    + (nghi vấn): Was/were + s+ o ?

    – Từ nhận biết: Yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night. 
    Chủ từ + động từ quá khứ

    * Lưu ý:

    – when + thì quá khứ đơn (simple past)

    – When+ hành động thứ nhất

    5. Thì quá khứ tiếp diễn – past progessive

    – Công thức:

    + Khẳng định: S + was/were + v_ing + o

    + Phủ định: S + wasn’t/weren’t+ v-ing + o

    + Nghi vấn: Was/were + s+ v-ing + o?

    – Từ nhận biết: While, where, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon), when

    chủ từ + were/was + động từ thêm -ing

    while + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

    6. Thì tương lai – simple future

    – Công thức:

    + Khẳng định: S + shall/will + v_inf + o

    + Phủ định: S + shall/will + not+ v_inf + o

    + Nghi vấn: Shall/will + s + v_inf + o?

    – Từ nhận biết : This….., tonight……, tomorrow, next……, in…… .

    7. Thì tương lai gần – near future

    – Công thức:

    Am/is/are + going to +v

    – Từ để nhận dạng: This_, tonight, tomorrow, next_, in_…

    – Cách dùng:

    + Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to. Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.

    Chủ từ + am (is/are) going to + động từ (ở hiện tại: Simple form)

    + Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.

    Chủ từ + will + động từ (ở hiện tại: Simple form)

    Bình luận

Viết một bình luận