Cho mình xin nghĩa của các từ sau đây với ạ 1. For fear of/that 2. For the purpose of 3. For the sake of 4. For sure/ for certain 5. For

Cho mình xin nghĩa của các từ sau đây với ạ
1. For fear of/that
2. For the purpose of
3. For the sake of
4. For sure/ for certain
5. For a living:
6. For sale:
7. For instance/ for example:
8. For nothing:
9. For good:
10. Off duty :
11. Off season:
12. Off the peg :
13. Off the beaten track/path:
14. Out of control
15. Out of order :
16. Out of reach
17. Out of danger
18. Out of date
19. Out of sight
20. Out of stock
21. Out of work
22. Out of the question
23. Out of fashion
24. Out of the ordinary:
25. Out of this world:
26. Out of breath

0 bình luận về “Cho mình xin nghĩa của các từ sau đây với ạ 1. For fear of/that 2. For the purpose of 3. For the sake of 4. For sure/ for certain 5. For”

  1. 1. Vì sợ / điều đó

    2. Với mục đích

    3. Vì lợi ích của

    4. Chắc chắn / chắc chắn

    5. Để kiếm sống

    6. Cần bán

     7. Ví dụ / ví dụ

     8. Không có gì

    9. Để tốt 

    10. Ngoài nhiệm vụ 

    11. Trái mùa 

    12. Tắt chốt 

    13. Ra khỏi đường đua / đường dẫn bị đánh bại

     14. Ngoài tầm kiểm soát

    15. Không theo thứ tự

     16. Ngoài tầm với

    17. Hết nguy hiểm

    18. Hết thời

    19. khuất tầm nhìn

    20. Hết hàng

    21. Hết việc

    22. Hết câu

    23. Không hợp thời trang

    24. Khác thường

     25. Ngoài thế giới này

     26. Hết hơi

    Gửi bạn

    Bình luận
  2. 1. Vì sợ rằng..

    2. Cho mục đích của…

    3. Vì lợi ích của..

    4. Chắc chắn/Nhất định

    5. Để kiếm sống

    6. Được bán

    7. Ví dụ

    8. Không có gì

    9. Cho tốt

    10. Ngoài nhiệm vụ

    11. Trái mùa

    12. Tắt chốt

    13. Ra khỏi đường đua / đường dẫn bị đánh bại

    14. Ngoài tầm kiểm soát

    15. Không theo thứ tự

    16. Ngoài tầm với

    17. Hết nguy hiểm

    18. Hết thời

    19. khuất tầm nhìn

    20. Hết hàng

    21. Hết việc

    22. Hết câu

    23. Không hợp thời trang

    24. Khác thường

    25. Ngoài thế giới này

    26. Hết hơi

    Bình luận

Viết một bình luận