Cho mình tất cả các công thức Tiếng Anh 7, Các loại từ, EX: differ, Success,… Tất cả. Cảm ơn nhiều. (Bao gồm tính từ ngắn, dài, chia động từ, cách đặt câu hỏi, Thì hiện tại, tiếp diễn, tương lai,…) Cảm ơn rất nhiều
Cho mình tất cả các công thức Tiếng Anh 7, Các loại từ, EX: differ, Success,… Tất cả. Cảm ơn nhiều. (Bao gồm tính từ ngắn, dài, chia động từ, cách đặt câu hỏi, Thì hiện tại, tiếp diễn, tương lai,…) Cảm ơn rất nhiều
Ví dụ:
Pleased – more pleased – the most pleased: hài lòng – hài lòng hơn – hài lòng nhất
Tired – more tired – the most tired: mệt mỏi
Ví dụ:
Quiet – quieter – quietest /more quiet – the most quiet: yên lặng – yên lặng hơn – yên lặng nhất
Clever – cleverer/ – cleverest/ more clever – the most cleaver: khéo léo – khéo léo hơn – khéo léo nhất
Narrow – narrower – narrowest /more narrow – the most narrow: hẹp – hẹp hơn – hẹp nhất
Simple – simpler – simplest /more simple – the most simple: đơn giản – đơn giản hơn – đơn giản nhất
Ví dụ:
Good – better – best: tốt – tốt hơn – tốt nhất
Well (healthy) – better: khỏe – khỏe hơn
Bad – worse – worst: tệ – tệ hơn – tệ nhất
Far – farther/further – the farthest/furthest: xa – xa hơn – xa nhất
Động từ trong tiếng Anh là một thành phần hết sức quan trọng để cấu tạo nên một câu hoàn chỉnh. Bởi vì, động từ thường truyền tải những thông tin quan trọng nhất của 1 câu. Thậm chí, trong nhiều trường hợp, chỉ cần 1 động từ duy nhất cũng trở thành 1 câu có nghĩa.
Ví dụ:
Tom kicked the ball. (Tom đá quả bóng)
→ Trong ví dụ này, động từ kicked kết hợp với chủ ngữ Tom để trở thành 1 câu có nghĩa hoàn chỉnh.
Say cheese! (Cười lên nào)
→ Trong ví dụ này, câu nói không cần có chủ ngữ, động từ say đứng đầu câu.
2.1 Với câu hỏi có động từ to be
Xem xét các ví dụ sau:
Như bạn thấy, với những câu hỏi có động từ to be, khi đó các từ để hỏi trong tiếng Anh sẽ chính là các động từ to be đó. Bạn chỉ cần đảo tất cả các động từ này lên đầu câu. Câu trả lời cho các câu hỏi này thường sẽ là Yes hoặc No, dùng khi bạn muốn nhận được câu trả lời là Đúng hay Sai, Có hoặc Không.
công thức so sánh hơn
tính từ ngắn -s1+tobe+shortadj+er+than+s2
tính từ dài-s1+tobe+more+longadj+than+s2
công thức so sánh nhất
tính từ ngắn-s1+tobe+the+shortadj+est/st+noun
tính từ dài-s1+tobe+the most+longadj+noun